There are a lot of things _____in Da Lat .
A. see B. to see C. seeing D. to seeing
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- viết dạng so sánh hơn và nhất của các từ sau old,hard,small
- giúp tui nha 1 Did you eat some / any rice ? 2 My father asked some information / informations about the new...
- tóm tắt hội thoại unit 7 sách giáo khoa tieng anh lớp 6 tập 2 mới
- Exercise 5. MIME GAME. Work in groups of three. Write ten sentences on pieces of paper. Use the present continuous, for...
- my cat always ......on the beach A. sleep B. sleeps C. sleeping D. slept
- When I was a boy, I .... tea to coffee. A. Prefer B. Preferred C. Prefers D. Preferring 2. He was only thirteen, but...
- In Vietnam the weather is very cold _______ the winter.
- tả về người bạn thân thiết nhất của em chú ý phải bằng tiếng anh
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Hạnh
Để hoàn thành câu hỏi trên, ta cần điền từ/cụm từ đúng vào chỗ trống trong câu. Để chọn từ/cụm từ đúng, ta cần nhận diện cấu trúc ngữ pháp của câu.Trong câu "There are a lot of things _____ in Da Lat", ta cần chọn một động từ hoặc cụm động từ để hoàn thành câu. Dựa vào cấu trúc của câu, ta cần sử dụng một cụm động từ để hoàn chỉnh câu. "To see" là một cụm động từ dùng để diễn đạt mục đích hoặc hành động sau đó. Vì vậy, đáp án đúng là:B. to seeVậy câu trả lời cho câu hỏi "There are a lot of things to see in Da Lat."
Đỗ Minh Việt
There are a lot of things to see in Da Lat.
Đỗ Hồng Ngọc
There are a lot of things to see in Da Lat.
Đỗ Minh Ngọc
There are a lot of things to see in Da Lat.
Đỗ Thị Đức
There are a lot of things to see in Da Lat.