Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit giống và khác nhau như thế nào trong tự sao, phiên mã và dịch mã?
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Sinh học Lớp 9
- xét ở đậu hà lan cho 2 cây vàng trơn lai với xanh nhăn thì F1 thu được toàn...
- nêu lên 3 loài giống lúa ,2 loài giống ngô,2 loài giống cà chua trình bày các tính trạng nổi bật của các giống cây...
- Nêu một số ví dụ về mối quan hệ kí sinh ?
- So sánh thể đa bội thể dị bội và đột biến mọi người ơi giúp mình vs mình cần gấp
- câu 1 ưu thế lai là gì? nguyên nhân? phương pháp tạo ưu thế lai? câu 2 kể...
- hãy viết công thức bộ NST của ruồi giấm lưỡng bội bình thường ở con đực và con cái
- sinh học 9 đồng tính là gì phân tính là gì
- Một gen có 150 chu kì xoắn, có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ là 5,25% sung (A>G). Trên mạch thứ nhất của gen...
Câu hỏi Lớp 9
- . Fill in the blank with an appropriate preposition or adverb to form a phrasal verb. 1. They got...
- Cho 100 g dung dịch axit Axetic 6% tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaHCO3 có nồng độ Cm = a mol/l. Tính giá trị...
- Viết cảm nhận của em về bé Thu
- 11.I believe you because I know you are...
- 1.Do you really ______ me to believe you ? A. plan B. wait C. think D. expect 2.I don't believe a word she says, I...
- Đóng vai Thúy Kiều thuật lại đoạn trích “ Kiều ở lầu Ngưng Bích”. Chú ý có sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm.
- 11. He said “ I was born in 2000”. ->He...
- III. Supply the correct word form. 1. He’s a famous stamp ( collect ) ___________. 2. He has a...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Bảo Đức
Tham Khảo
So sánh 3 quá trình nhân đôi, phiên mã, dịch mã:
- Giống: Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung
- Khác:
+ Nhân đôi ADN: Nguyên tắc BS giữa A - T và G - X. Phiên mã: NTBS giữa A - U, G - X, X - G, T - A. Dịch mã: NTBS giữa A - U và G - X.
+ Nhân đôi ADN: 2 mạch của ADN đều làm khuôn. Phiên mã: mạch gốc của gen làm khuôn. Dịch mã: mARN làm khuôn
+ Thành phần enzim tham gia: Nhân đôi ADN: nhiều loại: tháo xoắn, ADN polimeraza,, ARN polimeraza, ligaza,... Phiên mã: ARN polimeraza. Dịch mã: thực hiện nhờ ribosome
+ Có ý nghĩa: Nhân đôi ADN: Từ một ADN mẹ tạo thành 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ ban đầu, giúp ổn định vật chất di truyền. Phiên mã: Từ thông tin di truyền trên ADN được truyền sang phân tử ARN. Dịch mã: Giải mã thông tin trên mARN thành trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit.