Lớp 9
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Văn Vương

Nhận định nào sau đây là sai? A. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím. B. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2. C. Để phân biệt dung dịch H2SO4 lõang và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu. D. Để phân biệt dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Ca(OH)2 có thể dùng NaHCO3. Câu 10: Tính chất không phải của NaOH là  A. tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ. B. hút ẩm mạnh và dễ chảy rữa. C. chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. D. Làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
Mình đang tìm kiếm một người hùng có thể cứu mình khỏi tình trạng này bằng cách trả lời câu hỏi của mình. Ai đó lên tiếng nhé!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp giải:

1. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím:
- NaOH là dung dịch bazơ mạnh nên làm quỳ tím chuyển từ màu đỏ sang màu xanh.
- HCl là dung dịch axit mạnh nên làm quỳ tím chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.

2. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch HCl có thể dùng BaCl2:
- H2SO4 loãng là dung dịch axit mạnh nên tạo kết tủa trắng khi pha loãng với BaCl2.
- HCl là dung dịch axit mạnh không tạo kết tủa khi pha loãng với BaCl2.

3. Để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng Cu:
- H2SO4 loãng khi tác dụng với Cu tạo kết tủa đen là CuS.
- H2SO4 đặc không tác dụng với Cu.

4. Để phân biệt dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Ca(OH)2 có thể dùng NaHCO3:
- Ba(OH)2 được tạo thành từ Na2CO3 và dung dịch BaCl2, khi tác dụng với NaHCO3 tạo kết tủa trắng là BaCO3.
- Ca(OH)2 không tạo kết tủa khi tác dụng với NaHCO3.

Câu trả lời:

A. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch HCl có thể dùng quỳ tím là sai.

Câu 10: Tính chất không phải của NaOH là:
B. hút ẩm mạnh và dễ chảy rữa.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 8Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.45893 sec| 2242.953 kb