đặt câu với các từ
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 3
Câu hỏi Lớp 3
- lớp 3A có 42 học sinh, trong đó có 1/2 số học sinh thích bóng rổ, 1/7 số học sinh thích bóng bàn, còn lại là học sinh...
- Mẹ chia kẹo cho Hồng và Lan, mỗi lần chia Hồng đựơc 6 viên còn Lan được 4 viên. Sau khi chia xong Hồng được nhiều hơn...
- Một cửa hàng có 3 thùng dầu. Mỗi thùng đựng 36 lít dầu. Hỏi cửa hàng có tất cat bao nhiêu lít dầu?
- ( 120 - 30 x 4):( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) Các bạn giúp mình với ngày mai minh phải gửi cô rồi
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Linh
Phương pháp làm:1. Xác định từ khóa trong câu hỏi: to be worth + V-ing và deny + V-ing.2. Tạo câu với từ khóa đó, sau đó tìm người thích hợp để khắc lên đá hoặc viết trên cát.Ví dụ:- to be worth + V-ing: Painting the house is worth doing.- Người thù: Tom- Câu trả lời: Tom is worth painting the house on the rock.- deny + V-ing: She denied eating the cake.- Người giúp: Mary- Câu trả lời: Mary denied eating the cake on the sand.
Đỗ Huỳnh Phương
1. It is worth exploring the forest during the autumn season. 2. She denied being late for the meeting.
Đỗ Minh Giang
1. The city's ancient ruins are worth a visit. 2. The suspect denied committing the crime.
Đỗ Đăng Hạnh
1. Visiting the ancient ruins in the city is worth it. 2. They denied cheating on the test.
Đỗ Hồng Vương
1. The ancient ruins in the city are worth visiting. 2. He denied being involved in the robbery.