những từ đồng nghĩa với mỗi từ : Rọi , nhìn
Xin chào các Bạn, mình đang gặp một chút rắc rối ở đây và thực sự cần sự hỗ trợ. Mọi người có thể dành chút thời gian để giúp mình giải quyết vấn đề này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- Câu 4: Câu nào sau đây trái nghĩa với câu : “Uống nước nhớ...
- Ai là fan của ca sĩ Khởi My? Cô ca sĩ có lượng người theo dõi và like trên...
- Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông...
- 1.Nêu những tác phẩm cùng đề tài, cùng chủ đề, nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của bài " Sông núi nước Nam " 2.Nêu...
- viết bài thu hoạch trải nghiệm tại chuyến tham quan trải nghiệm tại KHU DI TÍCH BẠCH ĐẰNG...
- "Thương thay thân phận, con rùa Lên đỉnh đội hạc, xuống chùa đội bia" Bài...
- Thân em mũm mĩm, lại tròn tròn Lúc cứng chành bành, lúc tí hon To bé hãy tuỳ tay thiếu nữ Nặn cho ra được cái đầu...
- Động từ quá khứ của buy và make.
Câu hỏi Lớp 7
- Làm thế nào mà hệ mặt trời giữ được chiếc quần của nó? Với một vành đai...
- cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường phân giác BD của tam giác ABC. Kẻ DE...
- trả lời câu hỏi 1. what month comes before July? 3.what is the last month of the year? 4.what month comes after...
- Viết một bức thư gửi cho bố hoặc mẹ bằng tiếng anh.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Đức
Cách làm:1. Sử dụng từ điển để tìm các từ đồng nghĩa với "rọi" và "nhìn".2. Sử dụng từ điển để tìm các từ đồng nghĩa với "rọi" và "nhìn" theo ngữ cảnh của câu.3. Sử dụng kiến thức tiếng Việt để suy luận và tìm ra các từ đồng nghĩa.Câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với "rọi": chiếu sáng, lóe sáng, ánh sáng.- Từ đồng nghĩa với "nhìn": nhìn ngắm, quan sát, theo dõi.
Đỗ Huỳnh Ánh
Đỗ Đăng Ngọc