Short adj:
Long adj:
So sánh hơn: short adj: ; long adj: EX1...(cho 2 câu)
So sánh nhất : short adj: ; long adj: EX2....(cho 2 câu)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1. Khoanh vào đáp án đúng. 1.(There isn't / There aren't) any jam left. 2.(There...
- THINK! How many lessons have you got today? When are your break times? Is today an easy day or a difficult day for...
- Trường hợp nào dùng "There is" a lot of, trường hợp nào dùng "There...
- vẽ bản đồ tư duy môn tiếng anh có chủ đề là my home
- Dịch sang Tiếng Việt: At each period of age I have a different habit, and now I have the habit of listening to English...
- Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ 1. Be 2. Become 3. ...
- Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 1. A.peaceful B. Pleasure...
- Exercise 2: 1. I (finish) ................................. the book before my next birthday. 2. The house...
Câu hỏi Lớp 6
- Ai biết môn ngữ văn chỉ cho mik c âu này với ạ sách lớp 6 mới bài cô tô trang 113 bài viết kết nối với đọc
- Tìm x biết 2/x = x/8
- Em hãy nêu một ví dụ về thuật toán để thực hiện công việc lấy lần lượt một cuốn...
- Hoa lan mọc đối mọc vòng hay mọc cách
- Câu 6: Em hãy sử dụng sơ đồ tư duy (vẽ trên giấy) trình bày kế hoạch chi tiết về một...
- cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=2cm. Trên tia Oy lấy 2...
- Một vật có trọng lượng là 3080,8N thì có khối lượng là bao nhiêu?
- Thuật toán là gì? xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán? Mô tả thuật...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Ánh
Phương pháp làm:1. Xác định các từ ngữ trong câu hỏi: short adj, long adj, so sánh hơn, so sánh nhất.2. Tìm hiểu về cách sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất trong Tiếng Anh.3. Xác định cấu trúc so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ short và long.4. Viết câu trả lời theo cấu trúc đã xác định.Câu trả lời:So sánh hơn:- Short adj: short, long adj: longerEX1: The pencil is short. The ruler is longer.So sánh nhất:- Short adj: short, long adj: longestEX2: This is the shortest pencil. That is the longest ruler.
Đỗ Bảo Long
So sánh nhất: short adj: the shortest; long adj: the longest. EX2: That pencil is the shortest in the box. The river is the longest in the country.
Phạm Đăng Long
So sánh hơn: short adj: shorter than; long adj: longer than. EX1: My hair is shorter than yours. My hair is not as long as yours.
Đỗ Huỳnh Đạt
Short adj: Small, brief, concise. Long adj: Tall, lengthy, extended.