Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Cao thượng
Nhanh nhảu
Nông cạn
Siêng năng
Cẩn thận
Sáng sủa
Thật thà
Cứng cỏi
Bát ngát
Hiền lành
Đoàn kết
Thuận lợi
Vui vẻ
Nhỏ bé
Mình đang cần sự trợ giúp của các cao nhân! Ai có thể dành chút thời gian giúp mình giải quyết câu hỏi khó này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa cho mỗi từ trong bảng, bạn có thể tham khảo từ điển hoặc sử dụng kiến thức từ vựng của mình. Ví dụ, từ "cao thượng" có thể tìm được từ đồng nghĩa là "cao cả" và từ trái nghĩa là "thấp hèn". Câu trả lời cho câu hỏi trên có thể như sau:- Cao thượng: cao cả - thấp hèn- Nhanh nhảu: nhanh nhẩu - chậm chạp- Nông cạn: mênh mông - hẹp hòi- Siêng năng: chăm chỉ - lười biếng- Cẩn thận: cẩn thận - hấp tấp- Sáng sủa: sáng bóng - u ám- Thật thà: trung thực - láo lếu- Cứng cỏi: cứng rắn - mềm mại- Bắt ngất: mê ly - tỉnh táo- Hiền lành: hiền lành - xấu tính- Đoàn kết: đoàn kết - chia rẽ- Thuận lợi: thuận lợi - khó khăn- Vui vẻ: vui vẻ - buồn bực- Nhỏ bé: nhỏ bé - to lớnĐó là một số cách làm và câu trả lời cho câu hỏi trên. Bạn có thể tham khảo và tự kiểm tra kết quả của mình.
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha

Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.