Lớp 5
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Thị Đạt

Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:   Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa   Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Cao thượng     Nhanh nhảu     Nông cạn     Siêng năng     Cẩn thận     Sáng sủa     Thật thà     Cứng cỏi     Bát ngát     Hiền lành     Đoàn kết     Thuận lợi     Vui vẻ     Nhỏ bé    
Mình đang cần sự trợ giúp của các cao nhân! Ai có thể dành chút thời gian giúp mình giải quyết câu hỏi khó này được không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa cho mỗi từ trong bảng, bạn có thể tham khảo từ điển hoặc sử dụng kiến thức từ vựng của mình. Ví dụ, từ "cao thượng" có thể tìm được từ đồng nghĩa là "cao cả" và từ trái nghĩa là "thấp hèn".

Câu trả lời cho câu hỏi trên có thể như sau:
- Cao thượng: cao cả - thấp hèn
- Nhanh nhảu: nhanh nhẩu - chậm chạp
- Nông cạn: mênh mông - hẹp hòi
- Siêng năng: chăm chỉ - lười biếng
- Cẩn thận: cẩn thận - hấp tấp
- Sáng sủa: sáng bóng - u ám
- Thật thà: trung thực - láo lếu
- Cứng cỏi: cứng rắn - mềm mại
- Bắt ngất: mê ly - tỉnh táo
- Hiền lành: hiền lành - xấu tính
- Đoàn kết: đoàn kết - chia rẽ
- Thuận lợi: thuận lợi - khó khăn
- Vui vẻ: vui vẻ - buồn bực
- Nhỏ bé: nhỏ bé - to lớn

Đó là một số cách làm và câu trả lời cho câu hỏi trên. Bạn có thể tham khảo và tự kiểm tra kết quả của mình.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 3Trả lời.

Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nhangaingungngaingung

Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 3Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
1.69526 sec| 2300.477 kb