Lớp 9
Lớp 1điểm
1 năm trước
Phạm Đăng Linh

Nhận biết các chất sau : CuSO4, AgNO3, NaCl.  mình cho NaCl vào thì nhận biết được AgNO3  Còn lại CuSO4 và NaCl mình cho tác dụng với  NaOH được không ạ
Ai đó có thể chia sẻ kiến thức của mình để giúp tôi giải quyết vấn đề này không? Tôi sẽ rất biết ơn sự gián đoạn của Mọi người!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để nhận biết các chất trong câu hỏi, ta có thể sử dụng các phương pháp sau:

Phương pháp 1:
- Để nhận biết AgNO3: tạo kết tủa với NaCl.
- Để nhận biết CuSO4: tạo kết tủa với NaOH.
- Để nhận biết NaCl: tạo kết tủa với AgNO3.

Phương pháp 2:
- Để nhận biết AgNO3: tạo kết tủa với NaCl.
- Để nhận biết CuSO4: tạo kết tủa với NaOH, sau đó tiếp tục tạo kết tủa với NaOH, kết tủa Cu(OH)2 tan trong dung dịch excess NaOH để tạo màu xanh.
- Để nhận biết NaCl: không có phản ứng gì xảy ra với NaOH.

Câu trả lời cho câu hỏi trên là:
- AgNO3 có thể được nhận biết bằng cách tạo kết tủa với NaCl.
- CuSO4 và NaCl có thể được nhận biết bằng cách tạo kết tủa với NaOH.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

Dùng NaOH để nhận biết chất CuSO4 là phương pháp tạo ra kết tủa màu xanh lá cây, trong khi tác dụng NaOH với NaCl không tạo ra kết tủa.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Nếu ta cho CuSO4 và NaCl tác dụng với NaOH, thì chỉ có CuSO4 tạo ra kết tủa màu xanh lá cây. NaCl không tạo ra kết tủa trong trường hợp này.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Để nhận biết chất NaCl, ta có thể tác dụng với AgNO3. Nếu xuất hiện kết tủa trắng của AgCl, chúng ta biết đây là NaCl.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Khi chúng ta cho NaCl tác dụng với AgNO3, sẽ xuất hiện kết tủa trắng của AgCl, từ đó ta nhận biết được AgNO3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
1.63459 sec| 2302.414 kb