It's not easy for some tenth-graders to get into high school....................
A.works B.routines C.times D.responsibilities
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- II. Read the passage and choose the best option for each question or statement. (1.0 pt) The difference between the...
- 1. the heavy rain prevented everybody from going...
- Chia động từ trong ngoặc 1. (you have)....any experience of (work)...with children who (have)....(learn)...
- 1. They are too old to take part in the social activities. -> If they...
- 1: we didn't visit the museum because we didn't have time.---> If we 2: she got tired because she worked so...
- Complete the sentences with the correct forms of the verbs:leave,change,know,come,reveal,finish,feed,share,refuse...
- viết lại câu đã cho không đổi nghĩa 1.Someone knocked at the door in the middle of our...
- 1) he will send her a special gift on her birthday -> she .. 2) they have never seen that film before ->...
Câu hỏi Lớp 10
- Chất oxi hoá là chất A. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. Cho điện tử, chứa...
- Dạng 1. Tính bán kính nguyên tử, khối lượng riêng Bài 1. Nguyên tử kẽm có bản kinh là r=1,35.10^{-10}m, có khối lượng...
- tại sao nho giáo giữ vị trí độc tôn dưới thời Lê Sơ
- Thế nào là công nghệ tế bào động vật? Nêu nguyên lí và một số...
- Trình bày cấu trúc hoá học của nước và vai trò của nước trong tế bào.
- Hợp chất khí với Hidro của một nguyên tố HR2 oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi về khối lượng. Tìm nguyên tử khối và...
- Câu nói nổi tiếng của triết gia Hê – ra – clit: “Không ai tắm hai lần trên một dòng sông” thể hiện phương pháp...
- Biết rằng hai vectơ a → và b → không cùng phương nhưng hai vectơ 2 a → - 3 b → và a → + ( x - 1 ) b → cùng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn cần phân tích ý nghĩa của các từ trong câu và chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống. Ở đây, câu hỏi cho ta biết rằng không dễ dàng cho một số học sinh lớp 10 để vào trường phổ thông. Vì vậy, ta cần chọn từ có nghĩa liên quan đến việc vào trường. 1. Routines (thói quen) không phải là lựa chọn chính xác vì không liên quan đến việc vào trường. 2. Times (thời gian) cũng không phù hợp vì không nói lên vấn đề khó khăn khi vào trường. 3. Works (công việc) không hợp lý vì không mô tả vấn đề đang đề cập. 4. Responsibilities (trách nhiệm) dường như là từ hoàn hảo cho câu hỏi này, vì việc kiểm tra và thủ tục để vào một trường phổ thông luôn đòi hỏi sự chịu trách nhiệm của học sinh. Do đó, câu trả lời cho câu hỏi là: D. responsibilities.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may have behavioral issues that hinder their ability to succeed in a traditional school setting.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may have learning disabilities or special needs that are not adequately addressed.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may come from disadvantaged backgrounds and lack the support they need.
It's not easy for some tenth-graders to get into high school because they may face bullying or social challenges.