tìm các từ ngữ chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng;ân hoặc âng
-ăn:
-ăng:
-ân:
-âng :
Mọi người ơi, mình đang rối bời không biết làm thế nào ở đây. Bạn nào đi qua cho mình xin ít hint với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4
- “what does your mother do “ nghĩa là gì?
- Mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con
- có 9 chai,mỗi chai chứa 1/2 l mật ong .Người ta chia đều số mật ong đó cho 4 người .Hỏi mỗi người được mấy...
- Một trại chăn nuôi có 2738 con gà , 1745 con vịt và 3083 con gà tây . Trung bình mỗi tháng một con gà ăn hết 3 kg bột...
- Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Ba Vì là 56 km . Trên bản đồ có...
- có bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà lớn hơn 1850
- Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 xen giữa chữ số...
- a) 3 phần 2 x 5 phần 8 + 7 phần 4 b) 8 phần 5 : ( 4 phần 3 - 5 phần 6) c) 3 phần 4 x 1 phần 5- 1 phần 10
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Huỳnh Dung
Phương pháp làm:1. Đọc kỹ đề bài để hiểu yêu cầu.2. Xác định các từ ngữ chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng;ân hoặc âng.3. Tìm trong văn bản những từ ngữ thỏa mãn yêu cầu đã xác định.4. Liệt kê các từ ngữ đã tìm được.Câu trả lời:- Từ ngữ chứa tiếng có vần ăn: bắp, đàn, đũa, hỏi, ngán, nghén, nghẹn, ngán, ngân, nhẹn, nhẹn, vành, vén- Từ ngữ chứa tiếng có vần ăng: băng, đăng, đằng, dằng, kẹp, kẹp, lặng, lằng, máng, măng, quằng, quăng, quẹp- Từ ngữ chứa tiếng có vần ân: liễn, mặn, răng, răng, vàng, vàng, thân- Từ ngữ chứa tiếng có vần âng: câng, dầm, kính, láng, lằng, thẳng, sằng, sẳng
Đỗ Bảo Ánh
Đỗ Thị Giang
Đỗ Văn Hưng
Đỗ Minh Linh