vội vàng đồng nghĩa với
Mọi người ơi, mình đang vướng mắc một vấn đề lớn, Mọi người có thể giúp mình tìm câu trả lời được không? Mình biết ơn Mọi người rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- chép lại 5 câu ca dao hay thành ngữ nói về quê hương đất nước tươi đẹp
- Tả cảnh theo 4 đề sau: 1.Tả một ngày mới bắt đầu ở quê mình.Mình ở Quảng Ngãi nha. 2.Tả một đêm trăng đẹp 3.Tả trường...
- - Đặt ba câu ghép biểu thị mối quan hệ nguyên nhân- kết quả. Phân tích cấu tạo của các câu...
- Hãy đọc câu chuyện " Người công dân số Một" và trả lời các câu hỏi cuối bài. (Trả lời cả 2 phần câu hỏi).
- Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng...
- Tập làm văn lớp 5 : Tả một đồ vật trong viện bảo tàng hoặc trong nhà truyền thống mà em...
- viết một đoạn văn ngắn 5-7 câu,chủ đề tự chọn,có sử dụng phép nối để liên kết các...
- dấu hai chấm trong câu "áo dài phụ nữ có hai loại : áo dài tứ thân và áo dài năm thân" có tác dụng gì
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm các từ đồng nghĩa với "vội vàng", ta có thể sử dụng các phương pháp sau:1. Tìm từ đồng nghĩa trong từ điển hoặc sách ngữ pháp. Ta có thể tra cứu trong từ điển để tìm các từ đồng nghĩa với "vội vàng", chẳng hạn như "nhanh chóng", "hối hả".2. Sử dụng từ ngữ tương đồng. Ta có thể tìm các từ có ý nghĩa tương tự với "vội vàng", ví dụ như "vội vã", "chạy nhanh", "vụt đi", "một cách nhanh như chớp".3. Sử dụng câu tiếng Việt mang ý nghĩa tương tự. Ta có thể dùng các cấu trúc khác để diễn đạt ý nghĩa của "vội vàng", ví dụ như "khẩn trương", "gấp rút", "lẹ láp".Câu trả lời:- Vội vàng đồng nghĩa với nhanh chóng.- Vội vàng có thể được hiểu là hối hả.- Từ vội vàng cũng có thể đồng nghĩa với vội vã.- Một cách nhanh như chớp là từ đồng nghĩa với vội vàng.Lưu ý: Trong công việc trả lời câu hỏi này, ta chỉ cần tìm các từ đồng nghĩa với "vội vàng" và không cần đề cập đến nội dung Ngữ văn Lớp 5.
vội vàng đồng nghĩa với việc hối hả, vội vã hoặc thiếu kiên nhẫn.
vội vàng có thể hiểu là làm việc mà không suy nghĩ kỹ lưỡng hoặc không tập trung.
vội vàng cũng có nghĩa là không nhường đường, không chờ đợi lịch trình hoặc không tuân thủ thời gian đúng mức.
vội vàng có nghĩa là hành động hoặc diễn ra một cách nhanh chóng và không cẩn thận.