Hãy tìm 5 từ láy và 5 từ ghép
các Bạn ơi, mình đang bí bài này quá, ai giỏi giúp mình với! Cảm ơn cả nhà
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Hãy viết một bức thư cho bố của em để nhắn gửi những điều mà em ngại ngùng chưa dám...
- Viết 1 đoạn văn ngắn ( từ 5 - 7 câu ) nêu cảm nghĩ về thầy cô,bạn bè khi sắp phải chia tay mái trường thân yêu dầy kỉ...
- EM HÃY TẢ MỘT BÀI VĂN NÓI VỀ CẢNH BIỂN QUÊ EM. ( TẢ BIỂN SẦM SƠN THÌ CÀNG TỐT MONG GIÚP ĐỠ)
- Trong bài văn Truyện cổ nước mình, nhà thơ Lâm Thi Mỹ Dạ có viết ...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Việt
Phương pháp làm:Bước 1: Hiểu đúng ý nghĩa của từ láy và từ ghép.- Từ láy là từ được tạo ra bằng việc lược bỏ một số âm cuối của từ gốc và thêm một số âm mới vào đầu từ gốc để tạo ra một từ mới có ý nghĩa khác biệt.- Từ ghép là từ được tạo ra bằng việc kết hợp hai từ gốc lại với nhau để tạo thành một từ mới có ý nghĩa mới.Bước 2: Tìm từ láy và từ ghép từ văn bản, bài viết, đoạn trích thông qua việc đọc hiểu và phân tích câu.Câu trả lời:1. Từ láy:- Lát từ láy từ từ gốc "hịt", có ý nghĩa là cắt thành từng mảnh nhỏ.- Bừa lát từ láy từ từ gốc "bột", có ý nghĩa là cắt thành từng mảnh nhỏ.- Lát từ láy từ từ gốc "bỏng", có ý nghĩa là cắt thành từng mảnh nhỏ.- Nón từ láy từ từ gốc "chăn", có ý nghĩa là nón nhỏ.- Bấm từ láy từ từ gốc "giầy", có ý nghĩa là đinh bấm.2. Từ ghép:- Đùa bỏ từ ghép từ "đùa" và "bỏ", có ý nghĩa là đùa cợt, chế nhạo.- Mưa rơi từ ghép từ "mưa" và "rơi", có ý nghĩa là mưa vẫn mưa liên tục.- Rắn hoạn từ ghép từ "rắn" và "hoạn", có ý nghĩa là rắn độc.- Bàn thờ từ ghép từ "bàn" và "thờ", có ý nghĩa là bàn để thờ cúng.- Điện thoại từ ghép từ "điện" và "thoại", có ý nghĩa là dụng cụ liên lạc điện tử.Lưu ý: Đây chỉ là một ví dụ về cách phân tích từ láy và từ ghép. Còn tuỳ thuộc vào ngữ cảnh và đoạn văn cụ thể, có thể tìm thấy các từ láy và từ ghép khác.
Đỗ Huỳnh Dung
Từ ghép: đánh răng, tắm rửa, cắt tóc, đun nước, nấu ăn
Đỗ Hồng Phương
Từ láy: rẽ, bẻ, cắt, thổi, đun
Đỗ Bảo Long
Phương pháp làm:1. Lắng nghe câu hỏi "./"How do you spell your name?" và hiểu nghĩa của câu hỏi.2. Chuẩn bị để trả lời bằng cách tìm hiểu cách viết tên mình.3. Trả lời câu hỏi theo cách chính xác và đầy đủ.Câu trả lời cho câu hỏi "How do you spell your name?" có thể là:- My name is spelled L-O-N-G-L-I-N-H.- To spell my name, you write L-O-N-G-L-I-N-H.Chú ý: Trong câu trả lời, tên "L-O-N-G-L-I-N-H" là một ví dụ, bạn cần thay thế bằng tên của bạn khi trả lời.