Viết CTT hóa học của những chất sau:
Kali hiđro cacbonat, canxi sunfat, axit nitric, đồng (II) hyđroxit, kẽm nitrat, sắt
(III) oxit, axit brom hiđric, chì (II) clorua, nhôm sunfat, kali hyđroxit, bari photphat, nhôm cacbonat, cacbon đioxit, crôm trioxit, nhôm clorua, canxi đihiđro photphat, đinitơtrioxit, axit sunfuhiđric, magie oxit, axit sunfurơ, sắt (III) hiđroxit, mangan (VII) oxit,kali bromua.
Mình đang tìm kiếm một số ý kiến đóng góp cho một vấn đề mình mắc phải ở câu hỏi này. các Bạn có thể giúp mình với, được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Bảo Long
Phương pháp giải:1. Xác định công thức hóa học của từng chất trong danh sách.2. Viết công thức cấu tạo hóa học của mỗi chất theo đúng quy tắc viết công thức hóa học.Câu trả lời:1. Kali hiđro cacbonat: KHCO32. Canxi sunfat: CaSO43. Axit nitric: HNO34. Đồng (II) hyđroxit: Cu(OH)25. Kẽm nitrat: Zn(NO3)26. Sắt (III) oxit: Fe2O37. Axit brom hiđric: HBr8. Chì (II) clorua: PbCl29. Nhôm sunfat: Al2(SO4)310. Kali hyđroxit: KOH11. Bari photphat: Ba3(PO4)212. Nhôm cacbonat: Al2(CO3)313. Cacbon đioxit: CO214. Crôm trioxit: Cr2O315. Nhôm clorua: AlCl316. Canxi đihiđro photphat: Ca(H2PO4)217. Đinitơ trioxit: N2O318. Axit sunfuhiđric: H2S19. Magie oxit: MgO20. Axit sunfurơ: H2SO421. Sắt (III) hiđroxit: Fe(OH)322. Mangan (VII) oxit: Mn2O723. Kali bromua: KBrĐó là các công thức hóa học của các chất trong danh sách được liệt kê.
Phạm Đăng Linh
Kẽm nitrat: Zn(NO3)2
Đỗ Văn Linh
Đồng (II) hyđroxit: Cu(OH)2
Đỗ Thị Ngọc
Axit nitric: HNO3
Đỗ Văn Phương
Canxi sunfat: CaSO4