1. he/ always/ losing/ is/ keys/ his
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
- dat tinh roi tinh 95,2 chia 34
- Đề bài:TẢ CẢNH MỘT BUỔI SÁNG (hoặc trưa, chiều) TRÊN CÁCH ĐỒNG.(tả cảnh cánh đồng, ko chép trên mạng) CÁC BẠN GIÚP MÌNH...
- kết bài tả con chó
- Lúc 06.10 một xe máy suất phát từ A với vận tốc 30km/h xe máy đến bê lúc ...
- Viết đáp số dưới dạng số thập phân: Hai công nhân cùng làm chung một công việc.Nếu người thứ nhất làm riêng thì làm...
- Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây mang nghĩa: "Lớp trước già đi, lớp sau thay thế"?...
- Câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê nhiều lúc không ăn nhập với nhau. Lời đối...
- Ý nghĩa câu chuyện cô bé quàng khăn đỏ là gì?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Bảo Hạnh
Phương pháp làm:1. Sắp xếp lại các từ để tạo câu hoàn chỉnh.2. Thay đổi thì, thời gian hoặc số ít/số nhiều nếu cần thiết.Câu trả lời:- He is always losing his keys.- His keys are always being lost by him.- His keys were always being lost by him.
Đỗ Đăng Vương
He often loses his keys.
Đỗ Đăng Long
He frequently misplaces his keys.
Đỗ Minh Đạt
His keys are consistently misplaced.
Đỗ Thị Đạt
His keys are always getting lost.