Đồng nghĩa với khoan dung là
A. Bao dung
B. Đồng ý
C. Thương xót
D. Cảm phục
Có ai có thể hướng dẫn tôi qua trở ngại này không? Tôi đang hơi lúng túng và cần một lời khuyên.
Các câu trả lời
Câu hỏi GDCD Lớp 7
- Em hãy cho 4 ví dụ về di sản văn hóa vật thể và 4 ví dụ về di sản văn hóa phi vật thể; 4 ví dụ về di tích lịch sử và 4...
- Gần đây, M thường xuyên bị một nhóm bạn trong trường chặn đường, trêu chọc. Tuần này,...
- 10 câu ca dao tục ngữ nói về sống và làm việc có kế hoạch
- Hãy nêu những biện pháp phòng, chống bạo lực học đường.
Câu hỏi Lớp 7
- You have a headache and you sneeze and cough. Your nose is all stuffed up, and it keeps running, so you have to blow it...
- Cho tam giác ABC vuông tại A ,Có góc B = 50 độ a.Tính số đo góc c và so...
- nêu tên văn bản tác giả phương thức lập luận và luận điểm chinhhs của các văn bản...
- Nêu mối quan hệ giữa việt nam và ô-xtray-li-a ? giúp t vs mai t thi roi a.....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:- Đầu tiên, xác định từ "khoan dung" có nghĩa là sự chấp nhận, tha thứ và không xử phạt.- Sau đó, tìm các từ đồng nghĩa với "khoan dung".- So sánh các từ đồng nghĩa để chọn ra từ có ý nghĩa tương đương nhất với "khoan dung".Câu trả lời: A. Bao dung
Nếu một người có tính bao dung, họ thường có khả năng chấp nhận và tha thứ cho những điểm yếu, lỗi lầm của người khác
Từ 'bao dung' trong trường hợp này có nghĩa là sự lượng chấp và thấu hiểu, không tỏ ra khắt khe hay gắn bó
Đồng nghĩa với khoan dung là bao dung (được hiểu là sự chấp nhận, tha thứ cho những khuyết điểm, sai lầm của người khác)