Sắp xếp các câu sau:
does/How/lessons/she/Thursday/many/have/on/?
They/week/have/times/lessons/three/a/English/.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Sắp xếp Mai/fast/the/because/tigers/they/liked
- dịch sang tiếng anh 1 địa chỉ của bạn là gì ? 2. bạn sống cùng với ai ? 3. quê của bạn ở đâu ? 4. quê của bạn trông...
- of / the / apple / end / is / at / post office / street / the Giúp mik sắp xếp thành...
- have/twice/ I / English/ a/ week
- 1 linda two apples 2 mai one sausage 3 thanh two carton of milk 4 tony...
- Chọn Đáp Án thích hợp : 1.That problem is ___________ them.We can't make_______ our mind yet. A.out off / on ...
- 45. The table is so heavy that I can’t lift it up. - The table is...
- Dịch câu này: Don't let other people decide who you are. You don't need social approval . Make...
Câu hỏi Lớp 5
- 1 hinh vuong va hinh chu nhat cho biet canh hinh vuong bang chieu dai cua hinh chu nhat chu vi hinh vuong...
- 1) Đặt câu với các từ đồng âm sau a) Câu b)...
- Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 81 km. Người...
- Một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ. Cùng lúc đó, một xe máy cũng đi từ...
- Một xe máy đi từ A với vận tốc 44km/giờ. Sau 3 giờ một ô tô đi từ A đuổi theo xe máy với vận...
- ai giúp với : một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, chiều dài 1m...
- 5 quả bóng rổ tương tự và 6 quả bóng chuyền tương tự giá 325 đô.Giá 1 quả bóng rổ hơn giá 1 quả bóng chuyền 10 đô.Hỏi...
- Quãng đường Hải Hậu - Hà Nội dài 132km. Lúc 7 giờ sáng bác An đi xe máy từ Hải Hậu lên Hà Nội với vận tốc...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Hưng
Phương pháp làm:1. Câu hỏi 1: How many lessons does she have on Thursday? - Chia nhỏ câu hỏi thành các từ/cụm từ riêng biệt: How many / lessons / does / she / have / on / Thursday? - Sắp xếp lại các từ/cụm từ theo thứ tự đúng: How many lessons does she have on Thursday?2. Câu hỏi 2: How many times a week do they have English lessons? - Chia nhỏ câu hỏi thành các từ/cụm từ riêng biệt: How many times / a week / do they / have / English lessons? - Sắp xếp lại các từ/cụm từ theo thứ tự đúng: How many times a week do they have English lessons?Câu trả lời 1: How many lessons does she have on Thursday?Câu trả lời 2: They have English lessons three times a week.
Đỗ Thị Hạnh
She has lessons on Thursday, how many?
Đỗ Văn Hưng
On Thursday, how many lessons does she have?
Đỗ Bảo Huy
How many lessons does she have on Thursday?