Lấy 10 ví dụ về động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tặc chia ở dạng quá khứ.
(kèm nghĩa của động từ đó)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- 1. "Romeo and Juliet" (is written/ wrote / was written /written) by Shakespeare. 2. Those toys were (make...
- 1. Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang hiện tại hoàn thành/ quá khứ đơn và...
- 1. My grandfather / grow / flowers / his garden. 2. There / too many vehicles / too much noise / Ha Noi City. 3....
- ❤So sánh giữa V-ing và V-to infinitive❤
- X. Read the passage carefully and choose the correct answers. NATIVE AMERICANS Native Americans have been living in...
- Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. good ...
- Trog thì quá khứ, khi nào dùng did, khi nào dùng was. were.?
- Passive voice 1.Some fashion designers have printed lines of poetry on the ao dai =>Lines of 2.They sell jeans all...
Câu hỏi Lớp 8
- Mik đang cần gấp ai trả lời jup mik mii cho 1 card mobi 20k nha và mik sẽ tick 1 Chứng mik...
- Em hãy xác định input , output mô tả thuật toán và viết chương trình cho các bài toán sau : Bài1: nhập vào một số...
- Một hộp quà có dạng hình tứ giác đều có cạnh đáy 10cm, trung đoạn 13cm, chiều...
- Chị H tìm được việc làm công nhân khai thác đá ở một tỉnh miền núi...
- Lép tônxtôi cho rằng: sáng tạo nghệ thuật là một quá trình kép: nhà văn vừa sáng tạo thế giới vừa kiến tạo gương mặt...
- dùng 1 ấm nhôm nặng 0,5kg để đun sôi 2 lít nước ở 30 độC nói trên (câu...
- Sắt bị gỉ là do sắt tác dụng với khí oxi và hơi nước có trong không...
- Cho Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 32g CuSO4. Tính khối lượng kim loại Cu thu được sau phản ứng. Biết...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Đạt
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu quy tắc và từ điển tiếng Anh để tìm các động từ theo quy tắc và bất quy tắc.2. Tìm hiểu về cách chia động từ ở dạng quá khứ.3. Tạo danh sách 10 động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ.Câu trả lời:Động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Talked (nói chuyện)2. Played (chơi)3. Walked (đi bộ)4. Jumped (nhảy)5. Helped (giúp đỡ)6. Called (gọi)7. Climbed (leo)8. Watched (xem)9. Looked (nhìn)10. Played (chơi)Động từ bất quy tắc chia ở dạng quá khứ:1. Went (đi)2. Had (có)3. Did (làm)4. Was (thì)5. Saw (nhìn thấy)6. Came (đến)7. Met (gặp)8. Gave (cho)9. Ate (ăn)10. Ran (chạy)