Rewrite the sentences
1 I have never seen this type of fish before.
2 This is the first time we have looked at the ocean
3 Susie hasn’t gone to the cinema before.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- the dess is cheaper than the skirt(expensive) the living-room isn't as big as the kitchen(than) i've never...
- so sánh điểm giống và khác nhau của bốn trường phái hội họa lập thể ,siêu thực ,ấn...
- Exercise (10.3) 1. Getting hit in the behind with an arrow was _________. Lancelot felt...
- Chuyển sang câu gián tiếp "How far is it from Da Lat to Vung Tau?" a tourist asked Minh "What's your...
- chuyển câu bị động 1Don't play game 2do your homework at one 3I told them the truth 4...
- Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động 1 Bill will invite Ann to the party 2 I didn't write...
- 1. I'd like to visit Austraulia because Autralian are very...................(friend)2. It's not easy to find...
- Change these following sentences in to passive voice. 31. People say that he has been all over the world. It...
Câu hỏi Lớp 8
- Cho a+b+c=0. Tính R=(a-b)c^3+(b-a)a^3+(c-a)b^3
- Hãy nêu giá trị hình thành và phát triển của đô thị vinh thế kỉ...
- Nêu những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội và đối ngoại của đế quốc...
- Lê nin có vai trò như thế nào trong thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga...
- Viết đoạn văn 5-7 câu thuyết minh về tác hại của bao bì ni-lông đối với môi trường...
- viết chương trình tính tổng s các số từ 1 đến 100 .
- Nêu vai trò của hệ sinh thái nông nghiệp, hệ sinh thái rừng. Các biện...
- Đốt 8,4 g bột sắt trog bình chứa 96 g khí oxi , thu được sản phẩm oxit sắt từ fe3so4 A) viết pt phản ứng B) sau phản...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:Để chuyển câu từ câu khẳng định sang câu phủ định hoặc câu nghi vấn, chúng ta cần sử dụng cấu trúc "have + not + V3" hoặc "have + S + V3 + before". Câu trả lời:1. I have never seen this type of fish before. → I have not seen this type of fish before.2. This is the first time we have looked at the ocean. → This is the first time we have not looked at the ocean before.3. Susie hasn't gone to the cinema before. → Has Susie gone to the cinema before?
Susie has never been to the cinema before.
It is the first time we have ever looked at the ocean.
Never before have I seen this type of fish.
This is Susie's first time going to the cinema.