Chọn từ có vần oa ,oe , uê , ươ ,uy
Bạn nào có kinh nghiệm về chủ đề này không? Mình mong nhận được sự giúp đỡ từ Mọi người. Mình sẽ rất biết ơn!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 2
- Điền vào chỗ trống: a) - (sa, xa) : ... xôi, ... xuống - (sá, xá) : phố ..., đường ... b) - (ngả, ngã) : ... ba...
- Em sẽ ứng xử thế nào trong trường hợp sau: Các bạn trong lớp chê em "béo...
- đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân dưới đây: những chú mèo thật đáng yêu làm sao!
- viết 5 từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu viết bằng đ
Câu hỏi Lớp 2
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đọc lại câu hỏi và tìm hiểu ý nghĩa của các vần oa, oe, uê, ươ, uy.- Liệt kê các từ có vần oa, oe, uê, ươ, uy.- Tìm trong từ điển hoặc sách giáo trình để tìm thêm các từ nếu cần thiết.Câu trả lời:Các từ có vần oa: hoa, boa, toa, chóa, xoan...Các từ có vần oe: toè, boe,...Các từ có vần uê: huê, luê, về, quê...Các từ có vần ươ: ngươi, mươi, tươi...Các từ có vần uy: uy, khuynh, chuyên, quyến, quyền...
uy: uyển, uy lực, uy quyền
ươ: người, lưỡi, tướp
uê: uể, quê, bể
oe: loe, toe, boe