tìm 1 từ đồng nghĩa ,1 từ trái nghĩa với từ ; tự hào,thông minh,cao vút
Mọi người thân mến, mình rất cần một chút trợ giúp từ Mọi người. Mọi người có thể dành ít phút để giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- nhân dịp năm mới , hãy viết thư cho một người thân ( ông bà , cô giáo cũ , bạn cũ ) để thăm hỏi và chúc mùng năm mới
- Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong đoạn văn dưới đây: (0,5...
- Ghi lại các ý chính em sẽ trình bày trước lớp . Chung tay bảo vệ động vật
- Xác định vị trí của Đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng và sông Thái Bình...
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ "tự hào", ta có thể thực hiện như sau:1. Tìm từ đồng nghĩa: Tự hào có nghĩa là tự phụ, kiêu hãnh, vị kỉ. Vì vậy, từ đồng nghĩa với "tự hào" có thể là "kiêu ngạo".2. Tìm từ trái nghĩa: Từ trái nghĩa với "tự hào" có thể là khiêm tốn, thấp thỏm, khiêm nhường.Ví dụ câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với "tự hào" là "kiêu ngạo".- Từ trái nghĩa với "tự hào" là "khiêm tốn".