1 dặm bằng bao nhiêu km, m, dm, cm, mm, nm, feet? Đổi 1 dặm (Mile)
Các bẹn thân yêu ơi, mình đang bế tắc với câu hỏi này, Bạn nào có thể chỉ mình cách làm với?
Các câu trả lời
Câu hỏi Vật lý Lớp 6
- Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực vật lí là gì? a) Khoa học Trái Đất,vũ trụ và các hành tinh b)vật chất,năng lượng và...
- Nước cố khối lượng riêng : D = 1 g/cm3 = ............. kg/m3
- Có hai bình dung tích 2 lít và 5 lít. Em hãy tìm cách đong 1 lít nước.
- Cho 1 quả cân có khối lượng m làm từ 2 kim loại A và B, khối lượng riêng của từng kim loại lần lượt là D1,D2. a) Dùng 1...
- Ai giải cho mình bài tập của bài 15 sách bài tập với
- Làm diều và thả diều là hoạt động thú vui trong một ngày đẹp có gió...
- Khối lượng riêng của chì là 11300 k g / m 3 . Vậy 0,5kg chì sẽ có thể tích vào khoảng: A. 44 , 2 c m 3 B. ...
- Treo thẳng đứng một lò xo , đều dưới mức quả nặng thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm ....
Câu hỏi Lớp 6
- Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái? A. 22 chữ...
- 1. …………….do you want to eat? Paste or cheese. 2. ………………….does John do to the beach? By car 3. ……………..floors does your...
- A.thank B.think C.through ...
- What is the type of your future house? What can you do to keep your school greener? - What do the students do...
- x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 20, 420<x<661
- Bài tập 99, SGK Toán lớp 6 tập hai trang 47 Help Me
- Để bày tỏ ý kiến xung quanh vấn đề không nên cười cợt trước những khuyết điểm của người...
- VI- Rearrange 1. small / thin / sister / white / and / his / lips / teeth / has. 2. Young's / round / mrs / or /...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Huỳnh Giang
Để giải câu hỏi trên, ta cần biết rằng:1 dặm (Mile) bằng 1,60934 km.1 dặm (Mile) bằng 1.609,34 m.1 dặm (Mile) bằng 16.093,4***.1 dặm (Mile) bằng 160.934 cm.1 dặm (Mile) bằng 1.609.340 mm.1 dặm (Mile) bằng 1.609.340.000 nm.1 dặm (Mile) bằng 5.280 feet.Vậy ta có thể đổi 1 dặm sang các đơn vị khác như sau:- 1 dặm = 1,60934 km- 1 dặm = 1.609,34 m- 1 dặm = 16.093,4***- 1 dặm = 160.934 cm- 1 dặm = 1.609.340 mm- 1 dặm = 1.609.340.000 nm- 1 dặm = 5.280 feet
Đỗ Huỳnh Long
1 dặm bằng 1.60934 km, 1609.34 m, 16093.4***, 160934 cm, 1609340 mm, 1.60934e+12 nm, 5280 feet
Phạm Đăng Hưng
1 dặm bằng 1.60934 km, 1609.34 m, 16093.4***, 160934 cm, 1609340 mm, 1.60934e+12 nm, 5280 feet