Lớp 9
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Huỳnh Long

Câu 4: Nhận biết dung dịch: a.                   NaCl, Na2SO4, NaNO3, Na2CO3. b.                   NaCl, Ba(OH)2, Na2SO4 .    Na2SO4, AgNO3, MgCl2, NaCl
Mọi người ơi, mình đang cảm thấy rất lo lắng không biết phải giải quyết câu hỏi này như thế nào, mai phải nộp bài cho giáo viên rồi. Bạn nào thông thái giúp mình với!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để nhận biết các dung dịch trong câu hỏi, ta có thể sử dụng các phương pháp giải sau:

1. Phương pháp quan sát màu sắc:
- Dung dịch NaCl, Na2SO4, NaNO3 có màu trong suốt.
- Dung dịch Na2CO3 có màu trắng đục do tạo kết tủa khi tan trong nước.

2. Phương pháp quan sát sự hình thành kết tủa:
- Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaCl.
- Dung dịch AgNO3 tạo kết tủa trắng trong dung dịch Na2SO4.
- Dung dịch MgCl2 không tạo kết tủa trong dung dịch Na2SO4 và NaCl.

Câu trả lời cho câu hỏi trên có thể là:

a. Dung dịch NaCl, Na2SO4, NaNO3, Na2CO3 có thể nhận biết bằng phương pháp quan sát màu sắc và hình thành kết tủa.
b. Dung dịch NaCl, Ba(OH)2, Na2SO4 có thể nhận biết bằng phương pháp quan sát màu sắc và hình thành kết tủa.
c. Dung dịch Na2SO4, AgNO3, MgCl2, NaCl có thể nhận biết bằng phương pháp quan sát màu sắc và hình thành kết tủa.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 6Trả lời.

Để nhận biết các dung dịch trên, ta sử dụng các phản ứng cộng hóa trao đổi để tạo thành các chất kết tủa đặc trưng.

Cách 1:
- Câu a: Dung dịch NaCl sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Na2SO4 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với CaCl2 tạo thành kết tủa là CaSO4. Dung dịch NaNO3 sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Na2CO3 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với BaCl2 tạo thành kết tủa là BaCO3.
- Câu b: Dung dịch NaCl sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Ba(OH)2 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với Na2SO4 tạo thành kết tủa là BaSO4. Dung dịch Na2SO4 sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra.

Cách 2:
- Câu a: Dung dịch NaCl sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Na2SO4 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với AgNO3 tạo thành kết tủa là Ag2SO4. Dung dịch NaNO3 sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Na2CO3 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với CaCl2 tạo thành kết tủa là CaCO3.
- Câu b: Dung dịch NaCl sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Ba(OH)2 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với Na2SO4 tạo thành kết tủa là BaSO4. Dung dịch Na2SO4 sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra.

Cách 3:
- Câu a: Dung dịch NaCl sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Na2SO4 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với Ca(NO3)2 tạo thành kết tủa là CaSO4. Dung dịch NaNO3 sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Na2CO3 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với Ba(NO3)2 tạo thành kết tủa là BaCO3.
- Câu b: Dung dịch NaCl sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Ba(OH)2 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với Na2SO4 tạo thành kết tủa là BaSO4. Dung dịch Na2SO4 sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra.

Cách 4:
- Câu a: Dung dịch NaCl sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Na2SO4 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với AgNO3 tạo thành kết tủa là Ag2SO4. Dung dịch NaNO3 sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Na2CO3 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với CaCl2 tạo thành kết tủa là CaCO3.
- Câu b: Dung dịch NaCl sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra. Dung dịch Ba(OH)2 sẽ phản ứng cộng hóa trao đổi với Na2SO4 tạo thành kết tủa là BaSO4. Dung dịch Na2SO4 sẽ không có phản ứng cộng hóa trao đổi nào xảy ra.

Dạng JSON:
{
"content1": "Dung dịch NaCl không tạo kết tủa.",
"content2": "Dung dịch Na2SO4 tạo kết tủa với CaCl2 (Câu a) hoặc AgNO3 (Câu b).",
"content3": "Dung dịch NaNO3 không tạo kết tủa.",
"content4": "Dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa với BaCl2 (Câu a) hoặc CaCl2 (Câu b)."
}

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Cách làm:

Bước 1: Đọc đề và hiểu đề bài
- Đề bài yêu cầu viết một bài văn cảm nghĩ về ngôi trường em đang học.

Bước 2: Sắp xếp ý và viết bài văn
- Bắt đầu bài văn bằng một đoạn giới thiệu về ngôi trường em đang học, như tên trường, vị trí, cơ sở vật chất, quy mô...
- Tiếp theo, có thể viết về môi trường học tập tại trường, như sự tập trung, nghiêm túc, sự phấn đấu của bạn và các bạn học sinh khác...
- Sau đó, nêu lên những cảm nghĩ, suy nghĩ của bạn về ngôi trường em đang học, như cảm xúc, trách nhiệm, ý thức...
- Cuối bài, kết luận lại ý kiến của bạn về ngôi trường em đang học và hy vọng cho tương lai của bạn tại trường.

Ví dụ câu trả lời:

Ngôi trường tôi đang học là trường Trung học cơ sở Tây Hồ. Trường nằm ở khu vực phía Tây của thành phố, với cơ sở vật chất được đầu tư tốt, không gian thoáng đãng, tiện nghi. Trường có nhiều phòng học rộng rãi, được trang bị các thiết bị hiện đại. Đặc biệt, trường có một sân cỏ rộng lớn để các hoạt động thể dục, thể thao.

Môi trường học tập tại trường Trung học cơ sở Tây Hồ rất thuận lợi. Các giáo viên tận tâm, nhiệt tình và đặc biệt, họ biết cách truyền đạt kiến thức một cách sinh động và thú vị, giúp học sinh dễ dàng tiếp thu. Bên cạnh đó, sự tập trung và nghiêm túc của các bạn học sinh trong lớp cùng nhau đặt nền tảng cho một môi trường học tập tích cực.

Em có những cảm nghĩ rất tốt về ngôi trường em đang học. Nhờ vào môi trường học tập tốt, em đã có thể phấn đấu và đạt được những thành tích tốt trong học tập. Cảm xúc của em khi đạt được những thành công nhỏ là niềm vui và tự hào. Em cũng cảm nhận được trách nhiệm của mình đối với ngôi trường này, cùng với các bạn cùng lớp, chúng em luôn cố gắng hết mình để duy trì và phát triển môi trường học tập tốt.

Tương lai của em tại trường Trung học cơ sở Tây Hồ là rất đầy hứa hẹn. Em hy vọng được tiếp tục học tập và trưởng thành, cùng nhau xây*** một môi trường học tập chất lượng và phát triển tiếp năng lực của bản thân.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 4Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.42381 sec| 2249.414 kb