Lớp 6
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Huỳnh Dung

cho các từ:xanh lét,xanh rờn,xanh thẫm,xanh ngắt,xanh rì,xanh tươi đặt câu với các từ đã cho ở trên .câu mở rộng ý có hình ảnh
Mình đang cần sự trợ giúp của các cao nhân! Ai có thể dành chút thời gian giúp mình giải quyết câu hỏi khó này được không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm:
1. Tìm hiểu ý nghĩa của các từ đã cho: xanh lét (màu xanh rực rỡ), xanh rờn (màu xanh tràn đầy), xanh thẫm (màu xanh đậm), xanh ngắt (màu xanh nhạt), xanh rì (màu xanh mờ), xanh tươi (màu xanh tươi mới).
2. Suy nghĩ về các hình ảnh liên quan đến các từ trên.
3. Xây*** câu với các từ đã cho, mở rộng ý và thêm hình ảnh để tăng tính hấp dẫn.

Câu trả lời:
1. Xanh lét: Trời xanh lét như biển trong một ngày đẹp trời.
2. Xanh rờn: Cánh đồng xanh rờn nở hoa sau cơn mưa.
3. Xanh thẫm: Rừng xanh thẫm phủ kín cả núi rừng.
4. Xanh ngắt: Con sông xanh ngắt chảy qua cánh đồng.
5. Xanh rì: Đám mây xanh rì che khuất ánh nắng mặt trời.
6. Xanh tươi: Cây cối xanh tươi tạo nên bức tranh thiên nhiên thư thái.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

Rừng thông ngát hương những cành cây xanh rờn, tạo nên một cảnh quan thiên nhiên thanh bình và hùng vĩ.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Nhìn bầu trời bao la hôm nay, mây trắng mịn trôi qua, tôi cảm nhận được một màu xanh lét tuyệt đẹp.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.45249 sec| 2230.555 kb