Lớp 10
Lớp 1điểm
1 tháng trước
Đỗ Đăng Vương

  Câu 1: Hệ thống tin học gồm các thành phần A.  Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người B.  Máy tính, mạng và phần mềm C.  Người quản lí, máy tính và Internet D.  Máy tính, phần mềm và dữ liệu Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của ngành tin học là: A.  Con người                B.  Máy tính                   C.  Xã hội                      D.  Thông tin Câu 3: Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là: A.  0.123456 x 104        B.  0.0123456 x 105      C.  1234,56                    D.  123456 x 102  Câu 4: Giá trị 21 trong cơ số 10 bằng bao nhiêu trong cơ số 2? A.  10101                       B.  65535                       C.  10115                       D.  1A001  Câu 5: ALU (Bộ số học / logic) A.  Có chức năng thực hiện các phép toán số học và logic B.  Có chức năng điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình C.  Là thành phần quan trọng nhất của máy tính D.  Quyết dịnh chất lượng của máy tính. Câu 6: Những hiểu biết về một thực thể nào đó được gọi là gì? A.  Dữ liệu                     B.  Đơn vị đo dữ liệu    C.  Đơn vị đo thông tin      D.  Thông tin  Câu 7: Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất ax+b=0 là: A.  a, b                            B.  a, b, c, m, n, p, x, y  C.  x,y                             D.  a, b, c, x, y Câu 8: Trong tin học dữ liệu là: A.  Các số được mã hoá thành dãy số nhị phân.  B.  Thông tin được lưu trữ  ở bất kỳ phương tiện nào. C.  Thông tin đã được đưa vào máy tính  D.  Thông tin về đối tương được xét. Câu 9: DVD, ROM, Keyboard lần lượt là các thiết bị? A.  Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị ra  B.  Bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong – thiết bị vào C.  Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị vào  D.  Bộ nhớ trong – bộ nhớ ngoài – thiết bị ra Câu 10: Sô nào sau đây là số thuộc hệ nhị phân: A.  1100103                   B.  110011AB               C.  1100111                   D.  1160011  Câu 11: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, mô tả nào sau đây là sai? A.  Hình Oval thể hiện thao tác nhập xuất B.  Hình bình hành thể hiện các phép tính toán C.  Dấu mũi tên quy định trình tự thực hiện các thao tác D.  Hình thoi thể hiện thao tác so sánh Câu 12: Đơn vị nhỏ nhất để đo lượng thông tin là A.  Byte                          B.  KB                             C.  Bit                             D.  MB  Câu 13: Mùi vị là thông tin dạng nào? A.  Chưa có khả năng thu thập                            B.  Dạng văn bản C.  Dạng hình ảnh                                                 D.  Dạng âm thanh  Câu 14: Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy? A.  Bộ xử lý trung tâm  B.  ROM                         C.  RAM                         D.  Bộ nhớ ngoài  Câu 15: Để biểu diễn số nguyên -103 máy tính dùng: A.  3byte                        B.  1 byte                        C.  4 bit                          D.  2 byte Câu 16: Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin A.  Hệ thập phân           B.  Hệ cơ số 8                C.  Hệ nhị phân             D.  Hệ Lamã  Câu 17: Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được A.  128 kí tự                   B.  1024 kí tự                 C.  256 kí tự                   D.  512 kí tự  Câu 18: Thông tin của 1 lệnh bao gồm: A.  Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ, mã của thao tác cần thực hiện, địa chỉ các ô nhớ liên quan B.  Mã của thao tác cần thực hiện, chương trình thi hành, Địa chỉ của chương trình cần thi hành C.  Địa chỉ các ô nhớ liên quan, mã của thao tác cần thực hiện, tên của lệnh cần thực hiện D.  Dung lượng của lệnh, tên của lệnh, các tham số cần người dùng cung cấp Câu 19: Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải được biến đổi thành dãy bít. Cách biến đổi như vậy được gọi là: A.  Lưu trữ thông tin    B.  Mã hóa thông tin     C.  Biến đổi  thông tin  D.  Truyền thông tin  Câu 20: Bộ nhớ chứa các chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn là: A.  Bộ nhớ trong           B.  ROM                         C.  RAM                        D.  Bộ nhớ ngoài Câu 21: Tin học là: A. Là chế tạo máy tính.                                     B. Ngành khoa học. C. Học sử dụng máy tính.                                 D. Tất cả đều sai. Câu 22: Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là? A.  Bộ xử lí trung tâm  B.  Bộ nhớ ngoài           C.  Thiết bị vào             D.  Bộ nhớ trong  Câu 23: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào? A.  0 và 1                                                                B.  1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G  C.  0, 1, 2, …, 9                                                     D.  0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F  Câu 24: …(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là? A.  Input – Output - thuật toán – thao tác  B.  Thuật toán – thao tác – Input – Output C.  Thuật toán – thao tác – Output – Input  D.  Thao tác - Thuật toán– Input – Output Câu 25: Thuật toán có những tính chất nào? A.  Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn  B.  Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn C.  Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng  D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn Câu 26: Bộ nhớ ngoài gồm A.  Máy ảnh kỹ thuật số                                       B.  Thẻ nhớ Flash và chương trình C.  Rom  và Ram                                                  D.  Đĩa cứng và  Đĩa CD Câu 27: Tính xác định của thuật toán có nghĩa là: A.  Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo B.  Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm C.  Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo D.  Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác    Cho bài toán tìm kiếm với danh sách các số theo thứ tự sau: 5; 4; 3; 6; 2; 10; 8; 11; 25; 11;  và k=11; Bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự (Sequential Search), các em trả lời các câu hỏi từ {<28>} đến câu {<36>} Câu 28: Thao tác i←1 được đặt trong hình khối nào? A.  Hình thoi                  B.  Hình tròn                  C.  Hình chữ nhật         D.  Hình ô van Câu 29: Nếu với k=100 thì kết thúc thuật toán i=? A.  0                                B.  11                              C.  10                              D.  9 Câu 30: Thao tác ai=k  được đặt trong hình khối nào? A.  Hình ô van               B.  Hình tròn                  C.  Hình chữ nhật         D.  Hình thoi    Câu 31: Giá trị ban đầu của i khi khởi chạy thuật toán là: A.  1                                B.  0                                C.  3                                D.  2 Câu 32: Nếu với k=15 thì kết thúc thuật toán i=? A.  11                              B.  0                                C.  9                                D.  10  Câu 33: Khi kết thúc thuật toán thì giá trị i bằng: A.  8                                B.  5                                C.  6                                D.  7 Câu 34: Tính dừng trong thuật toán trên thể hiện ở thao tác nào? A.  ai=k                           B.  ai=k hoặc i>N          C.  ai=k và i←1             D.  i←i+1 Câu 35: Input của thuật toán trên là: A.  Số lượng các phần tử trong dãy, các phép toán cần làm và khóa k B.  Số lượng các số trong dãy và khóa k C.  Số lượng các phần tử trong dãy, dãy các số và khóa k D.  Khóa k Câu 36: Output của thuật toán trên là A.  Dãy các số và các phép toán cần làm B.  Số lượng các số trong dãy C.  Dãy các số và số lượng các số trong dãy D.  Vị trí của k trong dãy hoặc thông báo không có phần tử nào có giá trị bằng k   Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort) trả lời các câu hỏi từ câu {<37>} đến {<40>} Câu 37: Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây? A.  i>M                           B.  i>N                            C.  M<2                          D.  ai>ai+1  Câu 38: M có ý nghĩa gì? A.  Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp             B.  Số lượng phần tử của dãy  C.  Giá trị của các phần tử                                   D.  Biến chỉ số Câu 39: i có ý nghĩa gì? A.  Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại             B.  Giá trị của các phần tử C.  Biến chỉ số                                                       D.  Số lượng phần tử của dãy  Câu 40: Thuật toán kết thúc khi A.  i>M                           B.  M<2                          C.  ai>ai+1                       D.  i>N    
Mình cần gấp sự giúp đỡ! Có ai có kinh nghiệm về chủ đề này không? Mình đang cần tìm câu trả lời cực kỳ chi tiết đây

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Câu hỏi Tin học Lớp 10
Câu hỏi Lớp 10

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.49092 sec| 2289.523 kb