Tìm ít nhất 14 động từ bất quy tắc trong tiếng anh.
Ex: eat-ate
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1. She speaks English, but she.............................French. 2. I understand Maths, but...
- EXERCISES I. Do Supply the correct verb form: The Simple Present Tense or The Present Continuous Tense. 1. Be quiet!...
- 3. Because of his __________, he gets bad result....
- Điền dạng đúng của động từ : (sit).......down, please
- White sugar có nghĩa là gi
- II. Viết câu trả lời ngắn xác định và phủ định thì hiện tại tiếp diễn 1. Is he watching television? Yes, he...
- Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practice after school on Thursday at the...
- Use suitable future tenses that you have learned. 1. I (know) the result in a week. 2. You (be) in Rome tonight. 3....
Câu hỏi Lớp 6
- MoonWalk là j Ai Đã phát minh ra nó Làm thế nào để làm...
- 1. TÌM X : 10+3.(x-6)=5^10:5^8 2.TÍNH A,100-[150-8.(7-4)^2] B,(-999)+[(-23)+999]-[1...
- trong một thanh thép mạ kẽm khối lượng kiểm điểm tỉ lệ 12% Hãy tính khối lượng kẽm trong thành thép mạ kẽm có khối...
- Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực?
- Cho 1 bảng vuông 3.3=9 ô vuông.Hãy sx các ps sau -1/3;1/5;2/15;-3/5;1/10;-1/6;-3/10;7/15;1/2 vào các ô sao cho tổng 3 ps...
- tính B = 3/1.4 + 5/4.9 + 7/9.16 + 15/16.31 + 19/31.50
- Phân tích khổ thơ 1 với khổ thơ 2 bài việt nam quê hương ta
- Hãy sắp xếp các hành tinh theo thứ tự chu kì quay tăng dần: Trái Đất ,Mộc...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Việt
Để tìm ít nhất 14 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo các danh sách động từ bất quy tắc thông dụng hoặc tự tìm hiểu các động từ bất quy tắc thông qua các nguồn tài liệu học tập.Cách 1:1. go-went2. take-took3. come-came4. see-saw5. do-did6. make-made7. have-had8. say-said9. give-gave10. find-found11. run-ran12. swim-swam13. drink-drank14. take-tookCách 2:1. be-was/were2. lay-laid3. pay-paid4. drive-drove5. break-broke6. choose-chose7. blow-blew8. catch-caught9. teach-taught10. shake-shook11. wear-wore12. write-wrote13. eat-ate14. speak-spokeCách 3:1. sit-sat2. stand-stood3. think-thought4. sleep-slept5. lose-lost6. hold-held7. leave-left8. tell-told9. come-came10. sell-sold11. fight-fought12. broadcast-broadcast13. dig-dug14. hide-hiddenĐó là cách tìm 14 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
Đỗ Bảo Vương
fly-flew
Đỗ Bảo Hưng
drive-drove
Đỗ Huỳnh Linh
break-broke
Phạm Đăng Linh
speak-spoke