các từ đồng nghĩa với từ thích thú là gì
Có vẻ như mình đã gặp bế tắc rồi. Mọi người có thể dành chút thời gian để giúp đỡ mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
- tính giải trí biểu thức ( 375,4 x 12,5 - 25,7 : 2,75 ) x ( 21,8 : 0,25 - 43,6 x 2 )
- Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con .Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- Cuối năm 2000 số dân của phường là 15625 người. Cuối năm 2001, số dân của phường đó là 15875 người. a) Hỏi từ cuối...
- Tính nhanh 41/27 × 13/18 -13/18 × 14/27
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Bảo Ngọc
Phương pháp làm:- Đọc câu hỏi kỹ và hiểu ý của câu hỏi.- Xác định từ cần tìm đồng nghĩa và nắm vững nghĩa của từ đó.- Sử dụng các phương pháp như tra từ điển, tìm từ đồng nghĩa trong văn bản, hoặc suy luận từ nghĩa để tìm được các từ đồng nghĩa.- Ghi lại câu trả lời theo yêu cầu của câu hỏi.Câu trả lời:Các từ đồng nghĩa với từ "thích thú" có thể là "phấn khích", "vui mừng", "hứng thú" hoặc "phê phán".
Đỗ Đăng Hưng
các từ đồng nghĩa với từ thích thú là phấn khởi
Phạm Đăng Việt
các từ đồng nghĩa với từ thích thú là vui mừng
Đỗ Huỳnh Huy
các từ đồng nghĩa với từ thích thú là hào hứng
Phạm Đăng Đức
các từ đồng nghĩa với từ thích thú là hứng thú