Hãy kể tên các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Làm ơn, mình thực sự cần ai đó chỉ dẫn giúp mình giải quyết câu hỏi này. Bất cứ sự giúp đỡ nào cũng sẽ được đánh giá cao!
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 6
- Câu 1: Thế nào là lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc? Lấy ví dụ về lực...
- Giúp mình giải bài 372, 373, 374 sách bài tập nâng cao và 1 số chuyên đề toán 6, ai nhanh mình tick!
- Cho M = \(\dfrac{1}{5}+\dfrac{2}{5^2}+\dfrac{3}{5^3}+...+\dfrac{48}{5^{48}}+\dfrac{49}{5^{49}}+\dfrac{50}{5^{5...
- Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa: a) a.a.a.b.b ; ...
- vẽ đường thẳng xy lấy điểm o trên đường thẳng xy điểm A thuộc tia Ox điểm B thuộc a) viết tên các...
- 1+ 2-3-4+5+6-7-8+9+...+2010-2011-2012+2013+2014.CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI!!!HELP ME!!!
- Tung một con xúc xắc 6 mặt (một chấm, hai chấm, ..., sáu chấm) 2 lần. a) Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra. Hãy liệt...
- Tìm số nguyên x và y biết : xy-x+2y=3
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải 1: Sử dụng phương pháp kiểm tra từng số có phải số nguyên tố không. Một số nguyên tố là số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.Bắt đầu từ số 2, kiểm tra lần lượt các số từ 2 đến 100 xem có phải số nguyên tố hay không.Câu trả lời: Các số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97.Phương pháp giải 2: Sử dụng sàng Eratosthenes để tìm các số nguyên tố.- Viết ra các số từ 2 đến 100.- Bắt đầu từ số 2, xóa đi tất cả các bội số của 2.- Tìm số tiếp theo chưa bị xóa và lặp lại việc xóa bội số.- Kết quả là danh sách các số còn lại sau khi loại bỏ bội số.Câu trả lời: Các số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97.
Có thể kể ra các số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Dưới 100 có các số nguyên tố sau: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Các số nguyên tố không vượt qua 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Số nguyên tố nhỏ hơn 100 bao gồm các số: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97