Chuyển các từ chỉ màu sắc sau sang Hán Việt: đỏ, vàng, tím, xanh dương, xanh lá, đen, trắng, nâu, hồng, xám~
Có ai ở đây rành về vấn đề này không nhỉ? Mình thật sự cần một tay giúp để giải quyết nó, Bạn nào có thể giúp được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- Em hãy lựa chọn các cụ đo phù hợp để đo thời gian cho mỗi hoạt động sau và giải thích...
- BẠN ĐẾN CHƠI NHÀ Đã bấy lâu nay, bác tới nhà, Trẻ thời đi vắng, chợ thời xa. Ao sâu nước, cả khôn chài cá, Vườn rộng...
- Hãy cảm nhận về cuốn sách bạn thích nhất
- Giải thích câu " Đoàn kết tốt , kỉ luật tốt " giúp mình nhanh nha
- Cho sự việc sau: Em chứng kiến vụ tai nạn giao thông. Em hãy viết bản tường trình để trình...
- kể về 1 nhân vật lich sử mà em yêu thích
- Trong các tác phẩm văn học, nhân vật nào đã truyền cảm hứng, hướng em tới lối sống...
- chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu văn sau: Phương...
Câu hỏi Lớp 7
- Vì sao kính chiếu hậu ở xe máy, ô tô là gương phẳng hoặc gương cầu lồi mà không phải là gương cầu lõm ? Giúp...
- Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Lấy điểm D trong tam giác ABC sao cho tam giác DAC cân tại D và góc ADC 150 độ. Tính...
- Tìm x;y;z thỏa mãn: \(\dfrac{x}{3}\) =\(\dfrac{y}{4}\) =\(\dfrac{z}{5}\) và...
- bạn bình mua x cái bút với giá 6000 đồng,y quyển vở với giá 8000 đồng . a, viết...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Sử dụng phần mềm tra cứu từ điển tiếng Việt - Hán Việt để tìm từ tương ứng.2. Sử dụng kiến thức về các từ Hán Việt có cùng nghĩa với từ chỉ màu sắc.Câu trả lời:1. Đỏ: 红 (hóng)2. Vàng: 黄 (huáng)3. Tím: 紫 (zǐ)4. Xanh dương: 蓝 (lán)5. Xanh lá: 绿 (lǜ)6. Đen: 黑 (hēi)7. Trắng: 白 (bái)8. Nâu: 褐 (hè)9. Hồng: 粉 (fěn)10. Xám: 灰 (huī)
Một số từ chỉ màu sắc trong tiếng Hán Việt gồm: đỏ (赤), vàng (黄), tím (紫), xanh dương (青), xanh lá (绿), đen (黑), trắng (白), nâu (棕), hồng (粉), xám (灰).
Đỏ trong tiếng Hán Việt là 红色, vàng là 黄色, tím là 紫色, xanh dương là 蓝色, xanh lá là 绿色, đen là 黑色, trắng là 白色, nâu là 棕色, hồng là 粉红色, xám là 灰色.
Các từ chỉ màu sắc theo tiếng Hán Việt là: đỏ (红色), vàng (黄色), tím (紫色), xanh dương (蓝色), xanh lá (绿色), đen (黑色), trắng (白色), nâu (棕色), hồng (粉红色), xám (灰色).
Các từ chỉ màu sắc trong tiếng Hán Việt là: đỏ (赤), vàng (黄), tím (紫), xanh dương (青), xanh lá (绿), đen (黑), trắng (白), nâu (棕), hồng (粉), xám (灰).