Lớp 7
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Huỳnh Huy

Chuyển các từ chỉ màu sắc sau sang Hán Việt: đỏ, vàng, tím, xanh dương, xanh lá, đen, trắng, nâu, hồng, xám~  
Có ai ở đây rành về vấn đề này không nhỉ? Mình thật sự cần một tay giúp để giải quyết nó, Bạn nào có thể giúp được không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm:

1. Sử dụng phần mềm tra cứu từ điển tiếng Việt - Hán Việt để tìm từ tương ứng.
2. Sử dụng kiến thức về các từ Hán Việt có cùng nghĩa với từ chỉ màu sắc.

Câu trả lời:

1. Đỏ: 红 (hóng)
2. Vàng: 黄 (huáng)
3. Tím: 紫 (zǐ)
4. Xanh dương: 蓝 (lán)
5. Xanh lá: 绿 (lǜ)
6. Đen: 黑 (hēi)
7. Trắng: 白 (bái)
8. Nâu: 褐 (hè)
9. Hồng: 粉 (fěn)
10. Xám: 灰 (huī)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 7Trả lời.

Một số từ chỉ màu sắc trong tiếng Hán Việt gồm: đỏ (赤), vàng (黄), tím (紫), xanh dương (青), xanh lá (绿), đen (黑), trắng (白), nâu (棕), hồng (粉), xám (灰).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Đỏ trong tiếng Hán Việt là 红色, vàng là 黄色, tím là 紫色, xanh dương là 蓝色, xanh lá là 绿色, đen là 黑色, trắng là 白色, nâu là 棕色, hồng là 粉红色, xám là 灰色.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Các từ chỉ màu sắc theo tiếng Hán Việt là: đỏ (红色), vàng (黄色), tím (紫色), xanh dương (蓝色), xanh lá (绿色), đen (黑色), trắng (白色), nâu (棕色), hồng (粉红色), xám (灰色).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Các từ chỉ màu sắc trong tiếng Hán Việt là: đỏ (赤), vàng (黄), tím (紫), xanh dương (青), xanh lá (绿), đen (黑), trắng (白), nâu (棕), hồng (粉), xám (灰).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.44378 sec| 2242.648 kb