Chuyển các từ chỉ màu sắc sau sang Hán Việt: đỏ, vàng, tím, xanh dương, xanh lá, đen, trắng, nâu, hồng, xám~
Có ai ở đây rành về vấn đề này không nhỉ? Mình thật sự cần một tay giúp để giải quyết nó, Bạn nào có thể giúp được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Thị Phương
Phương pháp làm:1. Sử dụng phần mềm tra cứu từ điển tiếng Việt - Hán Việt để tìm từ tương ứng.2. Sử dụng kiến thức về các từ Hán Việt có cùng nghĩa với từ chỉ màu sắc.Câu trả lời:1. Đỏ: 红 (hóng)2. Vàng: 黄 (huáng)3. Tím: 紫 (zǐ)4. Xanh dương: 蓝 (lán)5. Xanh lá: 绿 (lǜ)6. Đen: 黑 (hēi)7. Trắng: 白 (bái)8. Nâu: 褐 (hè)9. Hồng: 粉 (fěn)10. Xám: 灰 (huī)
Đỗ Đăng Hưng
Một số từ chỉ màu sắc trong tiếng Hán Việt gồm: đỏ (赤), vàng (黄), tím (紫), xanh dương (青), xanh lá (绿), đen (黑), trắng (白), nâu (棕), hồng (粉), xám (灰).
Phạm Đăng Huy
Đỏ trong tiếng Hán Việt là 红色, vàng là 黄色, tím là 紫色, xanh dương là 蓝色, xanh lá là 绿色, đen là 黑色, trắng là 白色, nâu là 棕色, hồng là 粉红色, xám là 灰色.
Đỗ Minh Phương
Các từ chỉ màu sắc theo tiếng Hán Việt là: đỏ (红色), vàng (黄色), tím (紫色), xanh dương (蓝色), xanh lá (绿色), đen (黑色), trắng (白色), nâu (棕色), hồng (粉红色), xám (灰色).
Đỗ Văn Đạt
Các từ chỉ màu sắc trong tiếng Hán Việt là: đỏ (赤), vàng (黄), tím (紫), xanh dương (青), xanh lá (绿), đen (黑), trắng (白), nâu (棕), hồng (粉), xám (灰).