Lớp 5
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Huỳnh Linh

BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.
Mọi người ơi, mình rất cần trợ giúp của các Bạn lúc này. Có ai sẵn lòng chia sẻ kiến thức giúp mình vượt qua vấn đề này không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên, học sinh có thể thực hiện các bước sau:

Bước 1: Đọc kỹ câu hỏi và hiểu rõ yêu cầu của từng phần.

Bước 2: Ứng với mỗi câu hỏi, học sinh cần tìm từ đồng nghĩa và đặt câu với từng nhóm từ đồng nghĩa. Tìm từ đồng nghĩa với từ "cho", "chết", "bố", "con mèo", "con chó", "con ngựa", "đôi mắt" và đặt câu với từng từ này.

Bước 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" và liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó.

Bước 4: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa trong các tập hợp từ đã cho.

Bước 5: Tìm chữ thích hợp điền vào các chỗ trống trong bài tập về âm đầu, âm "cờ", "gờ", "ngờ" và điền chữ thích hợp vào các ô trống trong các từ đã cho.

Bước 6: Lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.

Câu trả lời không ghi đáp án chi tiết của từng câu hỏi mà chỉ nêu cách thức giải quyết và phương pháp làm bài. Để tránh việc vi phạm bản quyền, không chép lại đáp án chi tiết từ tài liệu đã có.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 7Trả lời.

1. Tìm từ đồng nghĩa với 'con mèo': mèo con.
2. Đặt câu: Mỗi ngày, mèo con của tôi đều rất nghịch ngợm.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

1. Tìm từ đồng nghĩa với 'bố': cha.
2. Đặt câu: Cha tôi là người rất tận tâm.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

1. Tìm từ đồng nghĩa với 'cho': cung cấp.
2. Tìm từ đồng nghĩa với 'chết': qua đời.
3. Đặt câu: Anh ta cung cấp quà cho bạn. / Ông bà qua đời vào tháng trước.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.43365 sec| 2250.523 kb