Viết 20 phương trình Axit + Bazơ -> Muối + Nước
Xin chú ý! Mình đang trong tình thế cần được giải cứu! Có ai có thể đưa cho mình một lời khuyên hữu ích không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- lập PTHH theo các sơ đồ sau: NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O (NH4)2CO3+NaOH-->Na2CO3+NH3+H2O (NH4)2S...
- Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây: a) Na2 O + H2 O → NaOH. K2 O + H2 O → KOH. b)...
- 1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau : H2SiO3 ;...
- Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2
- Câu 34: Oxi có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây?K, Cl2, CH4.Ca, C, CaCO3.Au, P, C4H10. D. Na, S, C2H4. Câu 35:...
- Ở 12oC có 1335 g dd CuSO4 bão hòa. Đun nóng dd lên đến 90oC. Hỏi phải thêm...
- Đơn chất là gì nêu ví dụ về KL, phi kim +) đặc điểm cấu tạo của đơn chất kim loại và...
- a. Đun nóng hoàn toàn 18,96 gam KMnO4 thu đc bao nhiêu lít khí oxi ở...
Câu hỏi Lớp 8
- a. Thế nào là phản xạ có điều kiện, phản xạ không điều kiện? Mỗi loại cho 1 ví dụ minh...
- Trình bày cơ chế điều hòa thân nhiệt khi trời nóng lạnh? Đề phòng cảm...
- Giúp mình với ạ: Hãy thuyết minh về bãi biển cồn vành ở Thái bình. mk cảm ơn nhiều lắm ạ!!!
- 1. The Cham ethnic group/ a population/ about 100,00...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:- Đầu tiên, xác định các cặp Axit và Bazơ trong 20 phương trình.- Sau đó, viết phương trình hoá học cho phản ứng giữa Axit và Bazơ.- Chuyển đổi các cặp Axit và Bazơ thành Muối và Nước bằng cách thay thế nguyên tử H trong Axit bằng Nguyên tử kim loại hoặc nhóm kim loại trong Bazơ.- Cuối cùng, viết danh sách 20 phương trình Axit + Bazơ -> Muối + Nước.Câu trả lời:1. HCl + NaOH -> NaCl + H2O2. H2SO4 + KOH -> K2SO4 + H2O3. HNO3 + Mg(OH)2 -> Mg(NO3)2 + H2O4. H3PO4 + Ca(OH)2 -> Ca3(PO4)2 + H2O5. HBr + NaOH -> NaBr + H2O6. HClO4 + NaOH -> NaClO4 + H2O7. HClO + KOH -> KClO + H2O8. H2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O9. HCl + Mg(OH)2 -> MgCl2 + H2O10. H2SO4 + NaOH -> Na2SO4 + H2O11. HNO3 + Ca(OH)2 -> Ca(NO3)2 + H2O12. H3PO4 + KOH -> K3PO4 + H2O13. HClO3 + NaOH -> NaClO3 + H2O14. HBr + Mg(OH)2 -> MgBr2 + H2O15. HClO4 + KOH -> KClO4 + H2O16. H2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O17. HCl + NaOH -> NaCl + H2O18. H2SO4 + KOH -> K2SO4 + H2O19. HNO3 + Mg(OH)2 -> Mg(NO3)2 + H2O20. H3PO4 + Ca(OH)2 -> Ca3(PO4)2 + H2O