Câu
- My sister is ____________ with her cat___________ the TV.
điền vào chỗ chấm nhé
giúp mik nha
nhớ dịch nữa nhé
gợi ý các từ ấy có thể là
Near, playing,... có thể là những từ khác
Thank you
gấp lắm nhé
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 3
Câu hỏi Lớp 3
- trên xe có 80 khách . Đến bến có 1/5 khách xuống xe . Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu khách
- Một con châu chấu có sáu chân. Hỏi ba con chim bồ câu và sáu con lạc đà có tổng số chân bằng mười con rắn và mấy con...
- chuyên mục câu đố nhen a Ba của Tèo gọi mẹ của Tý là em dâu, vậy ba của...
- Trong bài “Màu hoa”, hoa hồng ví mình là “màu những giọt máu chảy trong thân thể bạn”. Hình ảnh so sánh ấy gợi cho em...
- Hãy nêu cách em sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập vào cặp để đi học. Tại sao...
- ở một bên đường của một đoạn đường dài 30 m người ta trồng được 6 cái cây cách đều...
- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần 14 ( sách Tiếng Việt 3, tập 1, trang 120 ), hãy viết một đoạn văn giới thiệu tổ em....
- đọc bảng cửu chương
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để hoàn thành câu hỏi trên, trước hết bạn cần điền vào chỗ trống từ "My sister is" và "with her cat" một từ phù hợp. Sau đó, bạn cần chọn từ "playing" hoặc từ khác để hoàn thành câu.Cách làm 1: - Dùng từ "sitting"- My sister is sitting with her cat near the TV.- Dịch: Chị gái của tôi đang ngồi cùng con mèo của mình gần TV.Cách làm 2: - Dùng từ "watching"- My sister is watching with her cat near the TV.- Dịch: Chị gái của tôi đang xem với con mèo của mình gần TV.Cách làm 3:- Dùng từ "playing"- My sister is playing with her cat near the TV.- Dịch: Chị gái của tôi đang chơi với con mèo của mình gần TV.
Để hoàn thành câu hỏi trên, ta cần điền vào chỗ chấm các từ có thể điền vào với cấu trúc của câu. Ví dụ, câu trả lời có thể là:"My sister is playing with her cat near the TV." Câu trả lời này sử dụng từ "playing" để mô tả hoạt động của em gái và mèo, cùng với từ "near" để mô tả vị trí của họ so với TV. Nếu muốn sử dụng từ khác, ta có thể thay thế bằng các từ gợi ý khác như "sitting", "watching", "sleeping", vv. và thay đổi vị trí của chủ từ so với TV để tạo nhiều câu trả lời khác nhau.
My sister is watching her cat near the TV.
My sister is cuddling with her cat near the TV.
My sister is feeding her cat near the TV.