Câu
- My sister is ____________ with her cat___________ the TV.
điền vào chỗ chấm nhé
giúp mik nha
nhớ dịch nữa nhé
gợi ý các từ ấy có thể là
Near, playing,... có thể là những từ khác
Thank you
gấp lắm nhé
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 3
Câu hỏi Lớp 3
- II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) Đọc thầm bài thơ “Bận” (Sách Tiếng Việt Ba trang 59 - 60) và trả lời các câu hỏi...
- minh vào học lúc 8 giờ sáng minh đi học lúc 7 giờ 45 phút A.minh đi...
- Cây gì hoa đỏ như son Tên gọi như thể thổi cơm ăn liền Tháng ba, đàn sáo huyên thuyên Ríu ran đến đậu đầy trên các...
- hãy kể một người lao động trí óc mà em từng gặp giúp mình với...
- Một đội công nhân sửa đường cứ 4 giờ thì sửa được 5km 120m đường. hỏi đội sửa trong 7 giờ...
- nếu tích là số tròn chục có hai chữ số và thừa số thứ hai bằng 6 thì...
- Mẹ có 36 cái kẹo,mẹ cho chị 1 phan 6 so kẹo và cho em 1 phần 4 số kẹo đó.Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái...
- 99999 +99999 = nhớ kết bn với mình nhé
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Minh Việt
Để hoàn thành câu hỏi trên, trước hết bạn cần điền vào chỗ trống từ "My sister is" và "with her cat" một từ phù hợp. Sau đó, bạn cần chọn từ "playing" hoặc từ khác để hoàn thành câu.Cách làm 1: - Dùng từ "sitting"- My sister is sitting with her cat near the TV.- Dịch: Chị gái của tôi đang ngồi cùng con mèo của mình gần TV.Cách làm 2: - Dùng từ "watching"- My sister is watching with her cat near the TV.- Dịch: Chị gái của tôi đang xem với con mèo của mình gần TV.Cách làm 3:- Dùng từ "playing"- My sister is playing with her cat near the TV.- Dịch: Chị gái của tôi đang chơi với con mèo của mình gần TV.
Đỗ Đăng Ánh
Để hoàn thành câu hỏi trên, ta cần điền vào chỗ chấm các từ có thể điền vào với cấu trúc của câu. Ví dụ, câu trả lời có thể là:"My sister is playing with her cat near the TV." Câu trả lời này sử dụng từ "playing" để mô tả hoạt động của em gái và mèo, cùng với từ "near" để mô tả vị trí của họ so với TV. Nếu muốn sử dụng từ khác, ta có thể thay thế bằng các từ gợi ý khác như "sitting", "watching", "sleeping", vv. và thay đổi vị trí của chủ từ so với TV để tạo nhiều câu trả lời khác nhau.
Phạm Đăng Đạt
My sister is watching her cat near the TV.
Phạm Đăng Ngọc
My sister is cuddling with her cat near the TV.
Đỗ Minh Giang
My sister is feeding her cat near the TV.