a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :
các Bạn ơi, mình đang bí bài này quá, ai giỏi giúp mình với! Cảm ơn cả nhà
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- tả tiếng sóng biển có sử dụng phép nhân hóa:...................... ta nang có dùng phép so...
- 1.hình ảnh trái đất có j đẹp ? 2.em hiểu hai câu thơ khổ 2 nói j ? 3.chúng ta phải lm gì để giữ bình yên trái...
- Phân tích cấu tạo ngữ pháp các câu sau: a) Ở vùng đất Thái Bình năm xưa, đồng ruộng rộng mênh mông mà đất đai...
- xác định chủ ngữ vị ngữ trong câu : Những vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu muôn màu sắc ấy phần rất lớn là do mây, trời...
- Cho đoạn thơ sau:Chiều kéo lên một mảng trời màu biểnMây trắng giăng - Bao con sóng vỗ bờDiều no gió - Những cánh buồm...
- Viết 5-6 câu tả bà em để thấy được tình cảm của em đối với bà (ko tham khảo...
- qua câu chuyện lý tụ trọng em hiểu anh lý tụ trọng là người ntn
- giải nghĩa từ th nào ó tiền thì nạp tiền vào donate cho t ít thì 5 quả trứng...
Câu hỏi Lớp 5
- cho hình thang abcd có đáy bé ab bằng 1/3 đáy lớn cd ,có ac cắt bd tại o.Biết...
- trong một vườn thú có số sư tử bằng 2/3 số hổ,trung bình mỗi con một ngày ăn hết 0,09...
- nếu ngày hôm qua là ngày mai của thứ ba và ngày mai là ngày hôm qua của thứ bảy thì hôm nay là thứ mấy
- Một con chim đại bàng bay trong 1,5 giờ được 135km. Tính vận tốc bay của con chim đại bàng đó với đơn vị là...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Linh
Cách làm:- Để tìm đồng nghĩa với từ, ta cần xem xét các từ có cùng ý nghĩa hoặc liên quan đến chủ đề của từ đó.- Để tìm trái nghĩa với từ, ta cần xem xét các từ mang ý nghĩa ngược lại với từ đó.Câu trả lời:a) - Đồng nghĩa với từ anh dũng là dũng mãnh, can đảm.- Trái nghĩa với từ anh dũng là nhát gan, yếu đuối.b) - Đồng nghĩa với từ thật thà là trung thực, chân thành.- Trái nghĩa với từ thật thà là gian trá, lừa dối.
Phạm Đăng Huy
Đỗ Huỳnh Giang