Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với: thật thà, trung thực, nhân hậu, hiền lành. Đặt 4 câu với các từ vừa tìm được
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- : Điền thêm từ chỉ quan hệ vào chỗ trống a) Đêm đã khuya……………………….em vẫn chưa buồn...
- viết 1-2 câu về bác đom đóm già trong chuyện chiếc đèn lồng
- từ nào trái nghĩa với từ trong xanh
- em được một người thân tặng một quyển sách đẹp.Em hãy tả quyển sách đó
- Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có các thành ngữ , tục ngữ hoàn chỉnh +Đi ..........
- Hệ mặt trời có bao nhiêu hành tinh hãy kể tên những hành tinh đó? Thời tiết ở đồng bằng sông Cửu Long như thế nào? Thời...
- Luyện tập tả cảnh : 1: Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương em 2: Dựa theo dàn ý đã lập , hãy viết một...
- Hãy vẽ hoặc viết sơ đồ chu trình sinh sản của ếch.
Câu hỏi Lớp 5
- Tìm tỉ số phần trăm của 2 và 5
- bài 1: khối 5 đồng diễn thể dục.nếu các em xếp hàng 12 thì thừa 5 h/s.nếu các em xếp hàng 15 thì cũng thừa 5 bạn,nhưng...
- Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển. Điền từ thích hợp...
- Mình cần gấp mong mn trả lời :(( 1. where is your hometown...
- 3 cô giáo dạy 3 môn toán ,anh,văn nói chuyện với nhau cô dạy văn nói 3 chúng mình có tên chùng với 3 môn dạy . ko ai...
- cho mình xin đề khảo sát tiếng việt lớp 5 lên lớp 6 { nhất là các bạn ở huyện mê linh nhé}
- sau chiến thắng điện biên phủ và hiệp định giơ-ne-vơ 1954, miền bắc nước ta bước vào thời...
- Từ tập thể dục buổi sáng viết thế nào trong tiếng Anh
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Huỳnh Đức
Phương pháp làm:- Đầu tiên, tìm từ đồng nghĩa với các từ được cho.- Sau đó, tìm từ trái nghĩa với các từ được cho.- Tiếp theo, tạo ra câu với từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa đã tìm được.Câu trả lời:1. Thật thà: chân thật + Đồng nghĩa: chính thước + Trái nghĩa: giả dối + Câu với từ đồng nghĩa: Thật tuyệt, cậu đã làm việc chính thước. + Câu với từ trái nghĩa: Không tin tưởng ai, người ta hay giả dối lắm đấy.2. Trung thực: thẳng thắn + Đồng nghĩa: thành thật + Trái nghĩa: giả tạo + Câu với từ đồng nghĩa: Một người dễ thương và rất thành thật. + Câu với từ trái nghĩa: Bạn ấy chỉ giả tạo để lấy lòng người khác.3. Nhân hậu: tốt bụng + Đồng nghĩa: ấm áp + Trái nghĩa: tàn nhẫn + Câu với từ đồng nghĩa: Bác sĩ rất ấm áp với bệnh nhân. + Câu với từ trái nghĩa: Hành động tàn nhẫn của người đó đã gây nên nhiều đau khổ cho người khác.4. Hiền lành: nhẹ nhàng + Đồng nghĩa: dịu dàng + Trái nghĩa: hung bạo + Câu với từ đồng nghĩa: Cô giáo rất dịu dàng với học sinh. + Câu với từ trái nghĩa: Hắn ta thường hung bạo với người khác.
Đỗ Huỳnh Huy
Bé gái đó rất hiền lành và không bao giờ làm gì đau lòng ai.
Đỗ Văn Đức
Cô giáo là người rất nhân hậu và luôn giúp đỡ học sinh trong lớp.
Đỗ Văn Hưng
Anh ta luôn trung thực và không bao giờ nói dối.
Đỗ Minh Ngọc
Người đó rất thành thật vì luôn nói thật với mọi người.