26. John, could you look after my handbag while I go out for a minute?
A. take part in B. take over C. take place D. take care of
27. Do you want to stop in this town, or shall we _______?
A. turn on B. turn off C. go on D. look after
28. Why do they ______ talking about money all the time?
A. keep on B. give up C. take after D. stop by
29. The firemen had to break _______ the room to rescue the children.
A. off B. up chia tay C. out bùng phát D. into
30. I was born in Scotland but I _______ in Northern Ireland.
A. grew up B. raised C. brought up D. rose
31. Nam never turns up on time for a meeting.
A. calls B. arrives C. reports D. prepares
32. Both Ann and her sister look like her mother.
A. take after B. take place C. take away D. take on
33.I’ll be back in a minute, Jane. I just want to try out my new tape recorder.
A. resemble B. test C. arrive D. buy
34. Nga takes ______ her mother; she has blue eyes and fair hair too.
A. in B. up C. after D. down
35. It took him a long time to ______ the death of his wife.
A. take away B. get over C. take off D. get out
36. Did Mr. Tan ______ the class while Miss Fiona was ill in hospital?
A. take away B. take over C. take up D. take off
37. She _______ her father; everyone says how alike they are!
A. takes after B. takes off C. falls out of D. lets off
38. There was a power cut and all the lights _______.
A. went up B. put up C. went out D. went ahead
39. The nurse has to ________ at the midnight.
A. take care B. take on C. take over D. take off
40. Everyone can _______ in this school activity.
A. take off B. take on C. take part D. take
41. Who will ________ the children while you go out to work?
A. look for B. look up C. look after D. look at
42. I've just spent two weeks looking ______an aunt of mine who's been ill.
A. at B. for C. out for D. after
43. Stephen always wanted to be an actor when he ________ up.
A. came B. grew C. brought D. settled
44. Congratulations _______ your success!
A. to B. on C. in D. up
45. Take the number 7 bus and get _______ at Forest Road.
A. up B. down C. off D. outside
46. If you want to join this club, you must_______ this application form.
A. make up B. write down C. do up D. fill in
47. He wanted to _______ off all his work before he came to the cinema with us.
A. finish B. stop C. end D. put
48. They were 30 minutes later because their car _______ down.
A. got B. put C. cut D. broke
49. The woman _______ when the police told her that her son had died.
A. broke down B. broke away C. broke in D. broke into
50. Somebody _______ last night and stole our stereo.
A. broke off B. broke in C. broke out D. broke up
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Hồng Việt
Phương pháp làm bài cho câu hỏi trên:26. Để giải câu hỏi này, ta cần hiểu nghĩa của các từ/cụm từ có trong câu. "look after" có nghĩa là trông nom, chăm sóc. Vậy, chọn đáp án D - take care of.27. "stop" và "go on" đều có nghĩa là dừng lại và tiếp tục. Vì câu hỏi đặt câu trạng ngữ nên chọn đáp án C - go on.28. Trong ngữ cảnh câu hỏi, "talking about money all the time" có nghĩa là tiếp tục nói về tiền bạc. Chọn đáp án A - keep on.29. "break" kết hợp với "into" có nghĩa là đột nhập vào. Vậy chọn đáp án D - into.30. "I was born in Scotland but I _______ in Northern Ireland." có nghĩa là "Tôi sinh ra ở Scotland nhưng tôi đã lớn lên ở Bắc Ireland". Vì "grew up" có nghĩa là lớn lên, trưởng thành, nên chọn đáp án A.31. "turn up on time" có nghĩa là đến đúng giờ. Vậy chọn đáp án B - arrives.32. "look like" có nghĩa là trông giống, giống hệt. Vậy chọn đáp án A - take after.33. "try out" có nghĩa là thử nghiệm, kiểm tra. Vậy chọn đáp án B - test.34. "take after" có nghĩa là giống ai đó, kế thừa từ ai đó. Vậy chọn đáp án C - after.35. "get over" có nghĩa là vượt qua, bình phục. Vậy chọn đáp án B.36. "take over" có nghĩa là đảm nhiệm, lãnh đạo. Vậy chọn đáp án B.37. "takes after" có nghĩa là giống ai đó, kế thừa từ ai đó. Vậy chọn đáp án A.38. "go out" có nghĩa là tắt (quyển sách). Vậy chọn đáp án C - went out.39. "take over" có nghĩa là tiếp quản, tiếp nhận. Vậy chọn đáp án C.40. "take part" có nghĩa là tham gia. Vậy chọn đáp án C.41. "look after" có nghĩa là trông nom, chăm sóc. Vậy chọn đáp án C.42. "looking after" có nghĩa là chăm sóc. Vậy chọn đáp án D - after.43. "grew up" có nghĩa là lớn lên, trưởng thành. Vậy chọn đáp án B.44. "Congratulations _______ your success!" có nghĩa là "Chúc mừng vì thành công của bạn!" Vì động từ "congratulations" thường được kết hợp với giới từ "to", nên chọn đáp án A.45. "get off" có nghĩa là đi xuống. Vậy chọn đáp án C.46. "fill in" có nghĩa là điền vào (mẫu đơn). Vậy chọn đáp án D.47. "finish off" có nghĩa là hoàn thành, xong. Vậy chọn đáp án A - finish.48. "broke down" có nghĩa là hỏng, đổ máy. Vậy chọn đáp án D.49. "broke down" có nghĩa là trở nên rất buồn. Vậy chọn đáp án A.50. "broke in" có nghĩa là đột nhập. Vậy chọn đáp án B. Câu trả lời: 26. D. take care of 27. C. go on 28. A. keep on 29. D. into 30. A. grew up 31. B. arrives 32. A. take after 33. B. test 34. C. after 35. B. get over 36. B. take over 37. A. takes after 38. C. went out 39. C. take over 40. C. take part 41. C. look after 42. D. after 43. B. grew 44. A. to 45. C. off 46. D. fill in 47. A. finish 48. D. broke 49. A. broke down 50. B. broke in
Phạm Đăng Huy
26. John could look after the handbag while I go out for a minute.
Đỗ Huỳnh Phương
26. John could take care of my handbag while I go out for a minute.
Đỗ Thị Hưng
26. John could look after my handbag while I go out for a minute.
Đỗ Bảo Giang
26. John could take care of the handbag while I go out for a minute.