cân bằng
KMnO4 + H2SO4 + NaCl ----> Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
Làm ơn, mình thực sự cần ai đó chỉ dẫn giúp mình giải quyết câu hỏi này. Bất cứ sự giúp đỡ nào cũng sẽ được đánh giá cao!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- 16. I will come and see you before I________for America. A....
- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............ - Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa...
- đọc tên các phương trình sau: zno,khso4,mg(oh)2,h3po4,cao,hcl,baco4,na2co3,zn(oh)2 mong giải...
- Có thể tồn tại trong dung dịch các cặp chất sau đây ko a) KCL và AgNO3 b) Al2(SO4)3 và Ba(NO3)2 c) K2CO3 và H2SO4...
- Crom có hóa trị II trong hợp chất nào? A....
- MÌNH CẦN GẤP NHA .CẢM ƠN CÁC BẠN B1.Lập các phương trình hóa học sau: 1/ KMnO4 2/...
- Cho những chất sau: P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, CO2, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl. Hãy chọn dùng những...
- Nghiên cứu thí nghiệm 2 trong SGK/13 Hóa 8 và hoàn thành yêu cầu trong...
Câu hỏi Lớp 8
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải cân bằng phương trình hóa học này là sử dụng phương pháp cân bằng bằng ion điện. Cụ thể:1. Phân tích các nguyên tử trong phương trình hóa học: a) Trên mũi tên trái: có 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử Mn và 4 nguyên tử O. b) Trên mũi tên phải: có 2 nguyên tử Na, 3 nguyên tử S, 8 nguyên tử O, 1 nguyên tử Mn, 2 nguyên tử Cl và 2 nguyên tử H.2. Cân nhắc các hệ số trước các chất để cân bằng số lượng nguyên tử giữa hai phía của phương trình: a) Chất KMnO4: K = 1, Mn = 1, O = 4 --> K2MnO4 b) Chất H2SO4: H = 2, S = 1, O = 4 --> H2SO4 c) Chất NaCl: Na = 1, Cl = 1 --> NaCl d) Chất Na2SO4: Na = 2, S = 1, O = 4 --> Na2SO4 e) Chất K2SO4: K = 2, S = 1, O = 4 --> K2SO4 f) Chất MnSO4: Mn = 1, S = 1, O = 4 --> MnSO4 g) Chất Cl2: Cl = 2 --> 2Cl2 h) Chất H2O: H = 2, O = 1 --> H2O3. Kiểm tra lại số lượng nguyên tử trên hai phía phương trình, xem xét sự cân bằng của phương trình.Vậy phương trình đã được cân bằng là:2KMnO4 + 10H2SO4 + 10NaCl ----> 5Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8Cl2 + 10H2O
{"content1": "Cân bằng phương trình hóa học trên theo phương pháp tách nhóm với KMnO4 + H2SO4 + NaCl → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O.\\n""Ở phương trình ban đầu, ta thấy số nguyên tố Mn chỉ xuất hiện ở 1 hợp chất KMnO4 và không xuất hiện ở các hợp chất khác, do đó ta sẽ cân bằng Mn sau cùng.\\n""Bước 1: Cân bằng số oxi của các oxit trong phương trình:""KMnO4 → K2SO4 + MnSO4 (cân bằng số oxi Mn)""Bước 2: Cân bằng số hợp chất chưa cân bằng:""2NaCl + KMnO4 + 2H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + 2H2O (cân bằng số nguyên tử Na, Cl, H và S)""Vậy phương trình cân bằng là: 2NaCl + KMnO4 + 2H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + 2H2O.", "content2": "Để cân bằng phương trình hóa học KMnO4 + H2SO4 + NaCl → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O, ta cô định số nguyên tố có bề mặt lớn nhất để cân bằng cuối cùng.""Ở phương trình ban đầu, số nguyên tố Mn chỉ có ở 1 hợp chất KMnO4 và không xuất hiện ở bất kỳ hợp chất nào khác. Ta chọn Mn làm nguyên tố cân bằng cuối cùng.""Bước 1: Cân bằng số nguyên tử oxy: KMnO4 → K2SO4 + MnSO4 (cân bằng số nguyên tử oxy bằng cách đặt hệ số 2 trước K2SO4 và MnSO4)""Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ngoại trừ Mn: 2NaCl + 2H2SO4 → 2Na2SO4 + Cl2 + 2H2O""Bước 3: Cân bằng số nguyên tử của nguyên tố Mn: 2KMnO4 + 5H2SO4 + 10NaCl → 2Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 5Cl2 + 8H2O""Vậy phương trình cân bằng là: 2KMnO4 + 5H2SO4 + 10NaCl → 2Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 5Cl2 + 8H2O."}