Lớp 10
Lớp 1điểm
6 tháng trước
Đỗ Huỳnh Linh

Bài 4. (2,5 điểm ) Cho hình chữ nhật $A B C D$ tâm $O$, có $A B=4 ; \, A D=2$. Gọi $M$ là điểm thuộc đoạn $C D$ sao cho $D M=2 M C$. 1) Chứng minh $\overrightarrow{A M}=\dfrac{2}{3} \overrightarrow{A C}+\dfrac{1}{3} \overrightarrow{A D}$. 2) Tính tích vô hướng $\overrightarrow{A C}. \overrightarrow{A D}$. 3) Gọi $P$ là điểm thay đổi sao cho $\dfrac{1}{2 P A^{2}+P B^{2}+2 P C^{2}+P D^{2}}$ đạt giá trị lớn nhất. Xác định vị trí của điểm $P$ khi đó.
Xin lỗi làm phiền, nhưng Mọi người có thể giúp tôi giải đáp vấn đề này không? Tôi đang cần một chút sự giúp đỡ.

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải bài toán trên, ta sẽ làm các bước sau:

1) Gọi $N$ là trung điểm của $CM$. Ta có $MN = \dfrac{1}{2}CD = 1$. Ta cần chứng minh $\overrightarrow{AM} = \dfrac{2}{3}\overrightarrow{AC} + \dfrac{1}{3}\overrightarrow{AD}$.
Do $\triangle OCN$ và $\triangle OAM$ đồng dạng, ta có $\dfrac{AM}{OM} = \dfrac{AC}{OC} = \dfrac{MC}{NC} = \dfrac{1}{2}$. Từ đó suy ra $\overrightarrow{AM} = \dfrac{2}{3}\overrightarrow{AC} + \dfrac{1}{3}\overrightarrow{AD}$.

2) Để tính tích vô hướng $\overrightarrow{AC} . \overrightarrow{AD}$, ta có $\overrightarrow{AC} . \overrightarrow{AD} = |\overrightarrow{AC}|.|\overrightarrow{AD}|.\cos{\alpha}$ với $\alpha$ là góc giữa hai vector. Vì $\overrightarrow{AC}$ = $\begin{pmatrix} 4 \\ 0 \end{pmatrix}$ và $\overrightarrow{AD}$ = $\begin{pmatrix} 0 \\ 2 \end{pmatrix}$, nên ta dễ dàng tính được tích vô hướng là $4*0 + 0*2 = 0$.

3) Để tìm vị trí của điểm $P$, ta cần đưa điều kiện $\dfrac{1}{2PA^{2}+PB^{2}+2PC^{2}+PD^{2}}$ đạt giá trị lớn nhất về dạng chuẩn. Ta có $\overrightarrow{PA} = \begin{pmatrix} x_A \\ y_A \end{pmatrix}$, $\overrightarrow{PB} = \begin{pmatrix} x_B \\ y_B \end{pmatrix}$, $\overrightarrow{PC} = \begin{pmatrix} x_C \\ y_C \end{pmatrix}$ và $\overrightarrow{PD} = \begin{pmatrix} x_D \\ y_D \end{pmatrix}$.
Sau đó, ta lập phương trình và tối ưu hàm số $\dfrac{1}{2x^2 + y^2 + 2(x-4)^2 + (y-2)^2}$ để tìm vị trí của điểm $P$.

Vậy, sau khi thực hiện các bước trên, ta sẽ có câu trả lời cho câu hỏi 3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 7Trả lời.

{
"content1": "1) Ta có $\overrightarrow{A M}=\overrightarrow{A D}+\overrightarrow{D M}=(\overrightarrow{A D}+\overrightarrow{D C})+\overrightarrow{M C}=\dfrac{2}{3}\overrightarrow{A C}+\dfrac{1}{3}\overrightarrow{A D}$",
"content2": "2) Tích vô hướng $\overrightarrow{A C}\cdot\overrightarrow{A D}=|\overrightarrow{A C}||\overrightarrow{A D}|\cos{\theta}=4\times2\times(\cos{0^{\circ}})=8$",
"content3": "3) Đặt $P$ có tọa độ $(x, y)$, ta có $PA^2=x^2+y^2, PB^2=(x-4)^2+y^2, PC^2=(x-4)^2+(y-2)^2, PD^2=x^2+(y-2)^2$.",
"content4": "Từ đó, $\dfrac{1}{2PA^2+PB^2+2PC^2+PD^2}=\dfrac{1}{2(x^2+y^2)+(x-4)^2+y^2+2((x-4)^2+(y-2)^2)+x^2+(y-2)^2}$",
"content5": "Đạo hàm của biểu thức trên theo $x$ và $y$, giải hệ phương trình $\dfrac{\partial}{\partial x}=0$ và $\dfrac{\partial}{\partial y}=0$ để tìm vị trí của điểm $P$.",
"content6": "Kết quả là vị trí của điểm $P$ là tọa độ $(4, 1)$."
}

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

4) Khi $P$ nằm ở tâm của hình chữ nhật $ABCD$, giá trị của $\dfrac{1}{2PA^2+PB^2+2PC^2+PD^2}$ sẽ đạt giá trị lớn nhất, là $\dfrac{1}{18}$. Do đó, vị trí của điểm $P$ cần tìm chính là tâm của hình chữ nhật $ABCD$.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

3) Để $\dfrac{1}{2PA^2+PB^2+2PC^2+PD^2}$ đạt giá trị lớn nhất, ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của $PA^2+PB^2+2PC^2+PD^2$. Khi đó, ta cần xác định vị trí của điểm $P$ sao cho $P$ nằm ở tâm của hình chữ nhật $ABCD$.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

2) Tích vô hướng của $\overrightarrow{AC}$ và $\overrightarrow{AD}$ là: $\overrightarrow{AC}.\overrightarrow{AD}=|\overrightarrow{AC}|.|\overrightarrow{AD}|\cos\alpha=4.2\cos\alpha=8\cos\alpha$.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Toán học Lớp 10
Câu hỏi Lớp 10

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.61897 sec| 2274.813 kb