Lớp 9
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Bảo Hưng

1. My wedding ring ………… of yellow and white gold. a. is made b. is making c. made d. maked 2. If your brother ………………., he would come. a. invited b. were invited c. were inviting d. invite 3. References …………. in the examination room. a. not are used b. is not used c. didn’t used d. are not used 4. Mary ………….. in Boston. a. are born b. were born c. was born d. born 5. My mother is going …………… this house. a. sold b. to be sold c. to sold d. to sell 6.There’s somebody hehind us . I think we are ………………. a. being followed b. are followed c. follow d. following 7. Have you …………….. by a dog? a. bite b. ever been bit c. ever been bitten d. bit 8.The room is being ………….. at the moment. a. was cleaned b. cleaned c. cleaning d. clean 9. The road to our village …………. widened next year. a. is b. will c. can d. will be 10. The old lady was ……….exhausted after the long walk. a. very b. absolutely c. pretty d. fairly. 11. The old man is said…………….all his money to an old people’s home when he died. a. to leave b. to leaving c. have left d. to have left. 12. Nobody was injured in the accident , …………? a. was there b. was he c. were they d. weren’t they. 13. Renoir’s paintings ……….. masterpieces all over the world. a. had considered b. are considered c. are considering d. consider. 14. He was advised…………singing lessons. a. take b. taken c. taking d. to take. 15. You’d better get someone…………your living room. a. redecorate b. redecorated c. to redecorate d. redecorating. 16. When…………..? In 1928. a. penicillin was discovered b. did pencillin discoved. c. was penicillin disscoverd d. did pencillin discover. 17. I don’t remember……………..of the decision to change the company policy on vacations. a. telling b. being told c. to tell d. to be told. 18. The children ……………to the zoo. a. were enjoyed taken b. enjoyed being taken c. were enjoyed taking d. enjoyed taking. 19. A new bike was bought ………….him on his birthday. a. to b. for c. with d. on. 20. His car needs ………………. a. be fixed b. fixing c. to be fixing d. fixed 21. Her watch needs……………. a. reparing b. to be repaired c. repaired d. a&b 22. He was said……………….this building. a. designing b. to have designed c. to designs d. designed 23. Ted………….by a bee while he was sitting in the garden. a. got sting b. got stung c. get stung d. gets stung 24. Let the children…………..taken to the cinema. a. to b. be c. to be d. being 25. That book ........................... by a famous author. a. wrote b. was written c. is writing d. has written

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm bài:
1. Đọc và hiểu câu hỏi bằng cách tìm từ khóa trong câu để xác định dạng và thì của động từ.
2. Xem xét các lựa chọn để tìm ra đáp án đúng.
3. Kiểm tra lại câu trả lời.

Câu trả lời:
1. Đáp án: a. is made - Chúng ta đang nói về chiếc nhẫn hiện tại của mình, nên cần sử dụng "is made".
2. Đáp án: b. were invited - Đây là câu điều kiện loại 2, nghĩa là diễn tả một điều không có thật ở hiện tại. Ta cần sử dụng dạng quá khứ giả định của động từ.
3. Đáp án: d. are not used - Đây là câu phủ định trong hiện tại đơn, cần sử dụng dạng phủ định.
4. Đáp án: c. was born - Chúng ta đang nói về việc Mary sinh ra ở Boston trong quá khứ, nên cần sử dụng dạng quá khứ của động từ "be".
5. Đáp án: b. to be sold - Cần sử dụng cấu trúc "to be + V3" để chỉ hành động trong tương lai.
6. Đáp án: a. being followed - Đây là câu hiện tại tiếp diễn, nghĩa là đang diễn ra trong hiện tại.
7. Đáp án: c. ever been bitten - Ta cần sử dụng dạng quá khứ của động từ "bite" để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
8. Đáp án: b. cleaned - Chúng ta đang nói về hành động đang xảy ra, cần sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn.
9. Đáp án: d. will be - Chúng ta đang nói về một hành động trong tương lai, cần sử dụng dạng tương lai của động từ "be".
10. Đáp án: b. absolutely - "Absolutely" là trạng từ để tăng cường tính từ "exhausted".
11. Đáp án: a. to leave - "Is said to" + infinitive được sử dụng để diễn đạt thông tin được truyền đạt từ nguồn tin không chắc chắn.
12. Đáp án: a. was there - Đây là câu phủ định mang nghĩa là "có ai đó bị thương trong vụ tai nạn", nên cần sử dụng cấu trúc "be + thể nghi vấn" để chuyển đổi.
13. Đáp án: b. are considered - Chúng ta đang nói về một sự việc chung xảy ra trong hiện tại, cần sử dụng thì hiện tại.
14. Đáp án: d. to take - Cần sử dụng dạng infinitive của động từ "take" sau "advised".
15. Đáp án: c. to redecorate - Chúng ta ứng dụng cấu trúc "had better + V1" để diễn đạt lời khuyên.
16. Đáp án: a. penicillin was discovered - Đây là câu hỏi với dạng câu danh từ quá khứ, cần sử dụng dạng quá khứ của động từ "discover".
17. Đáp án: b. being told - Cần sử dụng dạng bị động trong hiện tại đơn.
18. Đáp án: d. enjoyed taking - Cần sử dụng dạng quá khứ của động từ "enjoy" sau "were" để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
19. Đáp án: b. for - Cần sử dụng giới từ "for" để chỉ người được tặng món quà.
20. Đáp án: d. fixed - Chúng ta đang nói về việc cần được thực hiện trên xe hơi, nên cần sử dụng dạng bị động của động từ "fix".
21. Đáp án: b. to be repaired - Chúng ta đang nói về việc cần được thực hiện trên chiếc đồng hồ, nên cần sử dụng dạng bị động của động từ "repair".
22. Đáp án: d. designed - Ta cần sử dụng dạng quá khứ của động từ "design" sau "to have" để diễn tả hành động xảy ra trước quá khứ.
23. Đáp án: b. got stung - Ta cần sử dụng dạng quá khứ của động từ "sting" để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
24. Đáp án: b. be - Câu này cần một động từ không toàn thành của đông từ, nên cần sử dụng cấu trúc "to be + V3".
25. Đáp án: b. was written - Chúng ta đang nói về một quyển sách được viết trong quá khứ, cần sử dụng dạng quá khứ của động từ "write".

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 7Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.44491 sec| 2269.578 kb