1.Chim ưng tiếng anh là gì?
2.Cá mập tiếng anh là gì?
3.Sư tử tiếng anh là gì
4.Voi tiếng anh là gì?
5.Hổ tiếng anh là gì?
6.Tê giác tiếng anh là gì?
7.Sói tiếng anh là gì?
8.Cá sấu tiếng anh là gì?
9.Khỉ đột tiếng anh là gì?
10.Cá voi tiếng anh là gì?
Ai trả lời đúng hết tick luôn
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 2
Câu hỏi Lớp 2
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Văn Ánh
Phương pháp giải:- Bước 1: Tra từ điển hoặc sử dụng công cụ dịch tiếng anh để tìm từ tương ứng với các loài động vật được liệt kê trong câu hỏi.- Bước 2: Dựa vào kết quả tìm được, viết câu trả lời cho từng câu hỏi.Câu trả lời:1. Chim ưng tiếng Anh là "eagle"2. Cá mập tiếng Anh là "shark"3. Sư tử tiếng Anh là "lion"4. Voi tiếng Anh là "elephant"5. Hổ tiếng Anh là "tiger"6. Tê giác tiếng Anh là "rhinoceros" hoặc "rhino"7. Sói tiếng Anh là "wolf"8. Cá sấu tiếng Anh là "crocodile" hoặc "alligator"9. Khỉ đột tiếng Anh là "monkey"10. Cá voi tiếng Anh là "whale"
Đỗ Hồng Đức
Cá voi tiếng Anh là 'whale'
Phạm Đăng Huy
Khỉ đột tiếng Anh là 'ape'
Đỗ Minh Giang
Cá sấu tiếng Anh là 'crocodile'
Đỗ Bảo Vương
Sói tiếng Anh là 'wolf'