1. My teacher ......me to take this examination COURAGE
2. He is one of the most famous.......... in the world ENVIRONMENT
3.They........... by designing wedsites recently RICH
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- Use : It's hight time .. Form: S+ should / had better / ought to + to V-infi It's...
- Write sentences using suggest + V-ing or suggest + clause with should. 1. I/ suggest/ take a course/ photography. 2....
- rút gọn biểu thức căn 10 - căn 2/căn 5 - 1 + 2 - căn 2/căn 2 - 1
- Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence 1. Jack asked me _____. A.where do you come...
- 1. Don't do that again," he said to me. → He told me .....................................................
- Home work 6.8 Viết lại câu không thay đổi nghĩa: 1) This is the first time he went abroad. => He...
- II. Complete the sentence with the correct form of the word given in brackets 27. This school has an excellent...
- Biến đổi từ: 51- This plant’s ____________ is high, so it attracts a lot of investment. (produce) 52- The...
Câu hỏi Lớp 9
- Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: '' Bà tôi có học hành...
- 6. As far as I am_______ ,you can do what you like. A concern B. concerned C. know D. knew 7. He is inclined to...
- Viết phương trình hoá học biểu diễn các chuyển đổi sau (Ghi rõ điều kiện của phản ứng, nếu...
- dùng phương pháp hóa học, nhận biết các dung không màu sau: a/ NaOH, Ba(oh)2,...
- Bệnh Tơcnơ là một dạng bệnh: A. Chỉ xuất hiện ở nữ B. Chỉ xuất hiện ở nam C. Có thể xảy ra ở cả nam và nữ D. Không...
- Em hãy cho biết trong một lưới thức ăn càng có nhiều mắt xích chung thì hệ...
- Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi: “Sang xuân, khi trời ấm dần lên, bầu trời...
- cho 5 ví dụ về các phương châm hội thoại
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Hạnh
Phương pháp làm trong trường hợp này là phân tích từ từng câu và tìm hiểu nghĩa của từ được gạch chân và sau đó xây*** cấu trúc câu hoàn chỉnh dựa trên nghĩa đã tìm được.1. My teacher ......me to take this examination.- "Courage" là danh từ và được gạch chân, có nghĩa là "can đảm, lòng dũng cảm".Phương pháp làm: Ta cần tìm một từ với nghĩa khớp với "can đảm" và thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu. Một từ có thể sử dụng là "encouraged" (động từ), có nghĩa là "khuyến khích".Câu trả lời: My teacher encouraged me to take this examination. (Giáo viên khuyến khích tôi tham gia kỳ thi này.)2. He is one of the most famous.......... in the world.- "Environment" là danh từ được gạch chân, có nghĩa là "môi trường".Phương pháp làm: Ta cần tìm một từ với nghĩa khớp với "môi trường" và thích hợp để xếp vào chỗ trống trong câu. Một từ có thể sử dụng là "personalities" (danh từ số nhiều), có nghĩa là "cá nhân nổi tiếng".Câu trả lời: He is one of the most famous personalities in the world. (Anh ấy là một trong những cá nhân nổi tiếng nhất trên thế giới.)3. They........... by designing wedsites recently.- "Rich" là tính từ được gạch chân, có nghĩa là "giàu có".Phương pháp làm: Ta cần tìm một từ hoặc cụm từ với nghĩa khớp với "giàu có" và thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu. Một từ hoặc cụm từ có thể sử dụng là "have become rich" (động từ được chia ở hiện tại hoàn thành), có nghĩa là "trở nên giàu có".Câu trả lời: They have become rich by designing websites recently. (Họ đã trở nên giàu có bằng cách thiết kế các trang web gần đây.)
Đỗ Thị Đạt
3. They have been engaging in website design to expand their knowledge and abilities.
Đỗ Minh Linh
3. Recently, they have been actively involved in the creation of websites.
Đỗ Đăng Vương
3. They have started developing websites as a way of enhancing their expertise.
Đỗ Văn Giang
3. They have been enriching their skills by designing websites recently.