Lớp 6
Lớp 1điểm
11 tháng trước
Đỗ Minh Linh

cho từ sau:  friendly, useful , important,cold,crowded, bad, high,exciting, thin , narrow 1. In Canada,january is ............... than March  2.I think that goood health is......... than money  3. you look........... HAve you lost weight?  4,I couldn't get a seatin the restaurant.It was ...........than usual  5. moutains are ........ than hills 6. I think that people who live in villages are........than people in big cities  7.my exam results were.......... than I expected  8,I think New York is ........... than Houston  9.these trousers are too wide. Do you have any that are..................?  10. I like my new dictionary. It is ,............. than the last one.

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Cách làm:

1. So sánh giữa tháng 1 và tháng 3 trong việc nào lạnh hơn.
2. So sánh giữa sức khỏe tốt và tiền bạc trong việc nào quan trọng hơn.
3. Nhìn bạn mình và đưa ra ý kiến về việc bạn đã giảm cân hay chưa.
4. Không có chỗ ngồi ở nhà hàng, đó là tình hình đông đúc hơn thông thường.
5. So sánh sự cao của núi và đồi.
6. So sánh sự thân thiện giữa người ở làng và người ở thành phố lớn.
7. Kết quả thi của bạn thấp hơn so với bạn đã dự kiến.
8. So sánh giữa New York và Houston về việc nào sầm uất hơn.
9. Quần bạn đang mặc quá rộng. Bạn có quần nào hẹp hơn không?
10. Yêu thích cuốn từ điển mới hơn so với cuốn trước đó.

Câu trả lời:
1. colder
2. more important
3. thinner
4. more crowded
5. higher
6. friendlier
7. lower
8. busier
9. narrower
10. more useful

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

4. I couldn't get a seat in the restaurant. It was more crowded than usual.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.99916 sec| 2298.117 kb