Lớp 6
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Thị Việt

1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Tỉ lệ biểu đồ được biểu hiện ở mấy dạng? đó là những dạng nào?  
Hey, cộng đồng tuyệt vời này ơi! Mình cần một ít hỗ trợ từ mọi người với câu hỏi này. Người nào đó có thể tham gia và giúp đỡ mình chứ?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Cách làm:
1. Đọc kỹ câu hỏi để hiểu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ và các dạng tỉ lệ biểu đồ.
2. Tìm kiếm thông tin liên quan từ sách giáo khoa, internet hoặc các nguồn tài liệu khác.
3. Tìm hiểu và hiểu rõ về cách thức phân tích tỉ lệ bản đồ và các dạng tỉ lệ biểu đồ.

Câu trả lời:
Tỉ lệ bản đồ là tỉ lệ giữa khoảng cách trên bản đồ và khoảng cách tương ứng trên thực tế. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ giúp người đọc hiểu được quy mô, kích thước và vị trí địa lý của các địa danh trên bản đồ so với thực tế. Tỉ lệ biểu đồ được biểu hiện qua hai dạng chính là tỉ lệ số liệu và tỉ lệ đồng dạng. Tỉ lệ số liệu thường được biểu diễn bằng các con số, còn tỉ lệ đồng dạng thường được biểu diễn bằng hình ảnh, biểu đồ tròn, biểu đồ cột, biểu đồ đường và các loại biểu đồ khác.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 3Trả lời.

Việc đánh giá và chọn lựa tỉ lệ bản đồ phù hợp cần dựa vào mục đích sử dụng và độ chính xác yêu cầu trong nghiên cứu hoặc công việc địa lý.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Ngoài ra, tỉ lệ bản đồ còn có thể được biểu hiện bằng cách sử dụng biểu đồ cột hoặc biểu đồ đường.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Tỉ lệ bản đồ không chấp nhận được thường được hiển thị dưới dạng tỉ lệ vùng, ví dụ 1cm trên bản đồ tương đương với 1km trong thực tế.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Tỉ lệ bản đồ chấp nhận được thường được hiển thị dưới dạng phân số, ví dụ 1/100, 1/50, 1/10.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 0Trả lời.
Câu hỏi Địa lý Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
1.59180 sec| 2297.82 kb