Giải bài tập sách bài tập (SBT) toán lớp 10 Cánh diều bài 4 Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng

Trong bài toán này, chúng ta sẽ tìm hiểu về vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Chúng ta cũng sẽ tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

Bài toán được trích từ trang 81 sách bài tập (SBT) toán lớp 10 trong bộ sách "Cánh diều", được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Mục tiêu của chúng ta là giải chi tiết và cụ thể để giúp học sinh nắm vững kiến thức.

Hy vọng rằng, qua cách hướng dẫn này, việc học toán sẽ trở nên thú vị và dễ hiểu hơn. Chúng ta sẽ cùng nhau khám phá và giải quyết bài tập này một cách tỉ mỉ và chi tiết.

Bài tập và hướng dẫn giải

BÀI TẬP

33.Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng song song với đường thẳng x – 2y + 3 = 0?

a. $\left\{\begin{matrix}x=-1+2t\\ y=1+t\end{matrix}\right.$

B. $\left\{\begin{matrix}x=1+2t\\ y=-1+t\end{matrix}\right.$

C. $\left\{\begin{matrix}x=1+t\\ y=-1-2t\end{matrix}\right.$

D. $\left\{\begin{matrix}x=-1+2t\\ y=-1+t\end{matrix}\right.$

Trả lời: Gọi d là đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng x – 2y + 3 = 0Do đó d có vectơ pháp tuyến... Xem hướng dẫn giải chi tiết

33. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng vuông góc với đường thẳng $\left\{\begin{matrix}x=-1+3t\\ y=1-2t\end{matrix}\right.$

A. $\left\{\begin{matrix}x=-1-2t\\ y=1-3t\end{matrix}\right.$

B. $\left\{\begin{matrix}x=-1-2t\\ y=1+3t\end{matrix}\right.$

C. $\left\{\begin{matrix}x=-1-3t\\ y=1+2t\end{matrix}\right.$

D. $\left\{\begin{matrix}x=-1-3t\\ y=1-2t\end{matrix}\right.$

Trả lời: Xét phương trình đường thẳng $\left\{\begin{matrix}x=-1+3t\\... Xem hướng dẫn giải chi tiết

35. Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(- 1; 2) và song song với đường thẳng d: 2x – y – 5 = 0 có phương trình tổng quát là:

A. 2x - y = 0

B. 2x - y + 4 = 0

C. 2x + y + 4 =0

D. x + 2y - 3 = 0

Trả lời: Xét đường thẳng d: 2x – y – 5 = 0 có vectơ pháp tuyến $\overrightarrow{nd}=(2;-1)$.Vì ∆ // d nên... Xem hướng dẫn giải chi tiết

36. Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; - 4) và vuông góc với đường thẳng d: x – 3y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:

A. x - 3y - 15 = 0

B. -3x + y + 5 = 0

C. 3x + y - 13 = 0

D. 3x + y -5 = 0

Trả lời: Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d: x – 3y + 1 = 0Nên đường thẳng ∆ có vectơ pháp tuyến là:... Xem hướng dẫn giải chi tiết

37. Cho ∆1: x – 2y + 3 = 0 và ∆2: – 2x – y + 5 = 0. Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là:

A. $30^{\circ}$

B. $45^{\circ}$

C. $90^{\circ}$

D. $60^{\circ}$

Trả lời: Ta thấy vectơ pháp tuyến của $\Delta 1$ là:  $\overrightarrow{n1}=(1;-2)$Vectơ pháp... Xem hướng dẫn giải chi tiết

38. Cho $\Delta 1: \left\{\begin{matrix}x=-2+\sqrt{3}t\\ y=1-t\end{matrix}\right.$ và $\Delta 2: \left\{\begin{matrix}x=-1+\sqrt{3}t'\\ y=2+t'\end{matrix}\right.$. Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là:

A. $30^{\circ}$

B. $45^{\circ}$

C. $90^{\circ}$

D. $60^{\circ}$

Trả lời: Ta thấy vectơ chỉ phương của $\Delta 1$  là: ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

39. Khoảng cách từ điểm M(5; - 2) đến đường thẳng ∆: - 3x + 2y + 6 = 0 là:

A.13

B. $\sqrt{13}$

C. $\frac{\sqrt{13}}{13}$

D. $2\sqrt{13}$

Trả lời: Áp dụng công thức ta có:$d(M, ∆)=\frac{|(-3)\times 5+2\times (-2)+6... Xem hướng dẫn giải chi tiết

40. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau:

a) d1: 2x – 3y + 5 = 0 và d2: 2x + y – 1 = 0;

b) $d3:\left\{\begin{matrix}x=-1-3t\\ y=3+t\end{matrix}\right.$ và d4: x + 3y – 5 = 0;

c) $d5:\left\{\begin{matrix}x=2-2t\\ y=-1+t\end{matrix}\right.$ và $d6:\left\{\begin{matrix}x=-2+2t'\\ y=1-t'\end{matrix}\right.$

Trả lời: a) Vectơ pháp tuyến của d1  là:  $\overrightarrow{n1}=(2;-3)$Vectơ pháp tuyến... Xem hướng dẫn giải chi tiết

41. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng của mỗi cặp đường thẳng sau:

a) ∆1: 3x + y – 5 = 0 và ∆2: x + 2y – 3 = 0;

b) $\Delta 3: \left\{\begin{matrix}x=2+\sqrt{3}t\\ y=-1+3t\end{matrix}\right.$ và $\Delta 4: \left\{\begin{matrix}x=3-\sqrt{3}t'\\ y=-t'\end{matrix}\right.$

c) $\Delta 5:-\sqrt{3}x+3y+2=0$ và $\Delta 6: \left\{\begin{matrix}x=3t\\ y=1-\sqrt{3}t\end{matrix}\right.$

Trả lời: a) Vectơ pháp tuyến của $\Delta 1$ là  $\overrightarrow{n1}=(3;1)$Vectơ pháp tuyến... Xem hướng dẫn giải chi tiết

42. Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng trong các trường hợp sau:

a) A(- 3; 1) và ∆1: 2x + y – 4 = 0;

b) B(1; -3) và $\Delta 2:\left\{\begin{matrix}x=-3+3t\\ y=1-t\end{matrix}\right.$

Trả lời: a) Ta có vecto pháp tuyến của đường thẳng $\Delta 1$ là $\overrightarrow{n1}=(2;1)$Suy ra $d(A... Xem hướng dẫn giải chi tiết

43. Cho hai đường thẳng song song ∆1: ax + by + c = 0 và ∆2: ax + by + d = 0. Chứng minh rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 bằng $\frac{d-c}{\sqrt{a^{2}+b^{2}}}$

Trả lời: Gọi M(x0; y0) thuộc $\Delta 1$ nên ax0 + by0 + c = 0Khoảng cách giữa $\Delta 1$ đến $\Delta 2$ bằng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

44. Cho hai đường thẳng ∆1: mx – 2y – 1 = 0 và ∆2: x – 2y + 3 = 0. Với giá trị nào của tham số m thì:

a) ∆1 // ∆2;

b) ∆1 ⊥ ∆2.

Trả lời: Vectơ pháp tuyến của Δ1  là: $\overrightarrow{n1}=(m;-2)$Vectơ pháp tuyến... Xem hướng dẫn giải chi tiết

45. Cho ba điểm A(- 2; 2), B(4; 2), C(6; 4). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua B đồng thời cách đều A và C?

Trả lời: Δ cách đều A và C khi và chỉ khi Δ đi qua trung điểm của AC hoặc Δ song... Xem hướng dẫn giải chi tiết

46. Có hai tàu điện ngầm A và B chạy trong nội đô thành phố cùng xuất phát từ hai ga, chuyển động đều theo đường thẳng. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-lô-mét), sau khi xuất phát t (giờ) (t ≥ 0), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức $\left\{\begin{matrix}x=7+36t\\ y=-8+8t\end{matrix}\right.$ , vị trí của tàu B có tọa độ là (9 + 8t; 5 – 36t)

a) Tính côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu A và B.

b) Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát hai tàu gần nhau nhất?

Trả lời: a) Tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức $\left\{\begin{matrix}x=7+36t\\... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05250 sec| 2209.359 kb